call it quits, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. gọi nó là thoát
1. Để ngừng hoạt động. Tôi vẫn còn một số công chuyện phải làm xung quanh trang trại trước khi tui có thể gọi nó là tạm nghỉ trong ngày. Để kết thúc một mối quan hệ đối tác nào đó, thường là một mối quan hệ lãng mạn. Tôi rất buồn khi biết rằng Mara và John gọi nó là từ bỏ - tui đã nghĩ rằng hai người đó sẽ ở bên nhau mãi mãi. Để từ bỏ một theo đuổi cụ thể. Luke vừa mơ ước được chơi bóng rổ chuyên nghiệp, nhưng anh phải tạm gác lại sau một chấn thương đầu gối nghiêm trọng. Để xác nhận rằng một khoản nợ vừa được thanh toán. Cảm ơn bạn vừa trả lại trước cho tui — bây giờ chúng ta có thể gọi nó là thoát .. Xem thêm: call, quits gọi nó là quits
để bỏ; để từ chức một cái gì đó; để thông báo rằng một người sẽ nghỉ việc. Được chứ! Tôi vừa có đủ! Tôi đang gọi nó là thoát. Đến lúc về nhà rồi, John. Hãy gọi nó là bỏ cuộc .. Xem thêm: gọi, bỏ cuộc gọi nó là bỏ cuộc
Dừng làm việc, từ bỏ một cái gì đó, từ bỏ, như trong John đang gọi nó là nghỉ ngơi ngay bây giờ hoặc Mặt đất này quá đá cho một khu vườn vì vậy tui gọi nó là thoát. Thành ngữ này có nguồn gốc từ tiếng kêu, có từ những năm 1600 và có nghĩa là "khai báo chẵn" hoặc "lấy chẵn." Động từ gọi vừa được thay thế vào cuối những năm 1800. Cũng xem gọi nó là một ngày. . Xem thêm: gọi, thoát gọi là thoát
THÔNG TIN
1. Nếu bạn gọi nó là bỏ cuộc, bạn quyết định ngừng làm điều gì đó hoặc ngừng tham gia (nhà) vào điều gì đó. Vũ trường vẫn mở cho đến khi khách hàng cuối cùng sẵn sàng gọi nó là sẽ ngừng hoạt động. Cuối cùng thì anh ấy và Moira vừa gọi nó là nghỉ việc.
2. Nếu bạn gọi nó là bỏ cuộc, bạn cùng ý với người khác rằng bất ai nợ trước của người kia. Tôi sẽ đưa cho bạn hai mươi bảng Anh và chúng tui sẽ gọi nó là cút .. Xem thêm: call, quits gọi nó là cút
1 cùng ý hoặc thừa nhận rằng các điều khoản hiện tương đương nhau, đặc biệt là về chuyện thanh toán nợ. 2 quyết định từ bỏ một hoạt động hoặc liên doanh, đặc biệt là để cắt lỗ. Nguồn gốc của chữ -s in quits là bất chắc chắn: từ này có thể là chữ viết tắt của từ bỏ chữ Latinh thời (gian) Trung cổ, có nghĩa là 'xả thải', được sử dụng trên biên lai để chỉ ra rằng một thứ gì đó vừa được thanh toán. Cụm từ được ghi lại từ cuối thế kỷ 19, nhưng ở dạng sớm hơn, khóc bỏ đi, có từ giữa thế kỷ 17 .. Xem thêm: gọi, bỏ gọi nó là ˈquits
(không chính thức) quyết định kết thúc một tranh luận, bất đồng, v.v. ở điểm mà cả hai bên đều bình đẳng: Tôi biết tui đã làm bạn khó chịu, nhưng bạn cũng vừa nói một số điều khó chịu với tôi. Chúng ta bất thể chỉ gọi nó là thoát và cố gắng quên nó đi? OPPOSITE: tỷ số chẵn. Xem thêm: gọi, thoát gọi là thoát
Không chính thức Để ngừng làm chuyện hoặc cố gắng; bỏ .. Xem thêm: call, quits gọi nó là quits, để
ngừng làm chuyện gì đó, vĩnh viễn hoặc tạm thời. Thôi ở đây có nghĩa là tha bổng hay giải ngũ, tức là giải thoát khỏi nghĩa vụ; ngụ ý là một người vừa làm đủ và như vậy là vừa hoàn thành nghĩa vụ của một người. Có nguồn gốc từ Mỹ, câu nói này xuất hiện trong một bức thư của Jack London’s (1898): “Ngày mai tui sẽ cắt cổ mình và kêu gọi bỏ cuộc với toàn bộ công chuyện bị nguyền rủa.”. Xem thêm: gọi điện. Xem thêm:
An call it quits, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call it quits, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call it quits, to