capitalize on Thành ngữ, tục ngữ
capitalize on
take advantage of;profit by 利用;从…中得益
It's important to capitalize on your opponent's mistake to win the game.利用你对手的弱点来赢这场比赛是很重要的。
Corrupt officials in old China used to capitalize on natural calamities.旧中国的贪官污吏往往利用自然灾害大发横财。
He always capitalizes on every opportunity that comes his way.他总是利用一切有利于自己的机会。 hết dụng (cái gì đó)
Để hết dụng một thời cơ hoặc tình huống cụ thể vì lợi ích của một người. Chúng tui cần hết dụng chuỗi trận thua của đội đó và vượt qua họ trên bảng xếp hạng. Cuối cùng thì bạn cũng vừa có một cuộc phỏng vấn tại công ty đó, vì vậy bạn nên phải hết dụng nó, vì bạn có thể sẽ bất nhận được một cái khác .. Xem thêm: capitalize, on capitalize on article
Fig. để xây dựng trên một cái gì đó; để khai thác điều gì đó, chẳng hạn như thời cơ phát triển tài năng, vì lợi ích của chính mình. Chúng ta hãy cố gắng hết dụng sức mạnh của nền kinh tế và đầu tư cho tương lai. Hãy hết dụng kinh nghiệm của bạn trong lĩnh vực này và bạn sẽ làm tốt trong buổi phỏng vấn .. Xem thêm: viết hoa, bật. Xem thêm:
An capitalize on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with capitalize on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ capitalize on