cash and carry Thành ngữ, tục ngữ
cash and carry
pay cash and carry it out of the store (no deliveries) The ad stated the terms of the sale: CASH & CARRY. trước mặt mang theo
Một cách bán lẻ yêu cầu người mua thanh toán trước mặt và mang theo các mặt hàng vừa mua thay vì giao chúng đi. A: "Tôi bất thể lắp cái bàn đó trong xe hơi của mình!" B: "Ồ, đó là vấn đề của bạn, thưa bà — cửa hàng của chúng tui mang theo trước mặt". trước mặt mang theo
một cách mua và bán hàng hóa ở cấp độ bán lẻ mà người mua thanh toán trước mặt cho hàng hóa và mang hàng hóa đi. (Trái ngược với chuyện thanh toán bằng tín dụng hoặc vừa bao gồm chi phí giao hàng.) Xin lỗi, chúng tui không chấp nhận thẻ tín dụng. Đây trả toàn là trước mặt và mang theo. Tôi vừa mua chiếc ghế bằng trước mặt và mang theo trước khi tui nhận ra rằng tui không có cách nào để mang nó về nhà .. Xem thêm:
An cash and carry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cash and carry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cash and carry