cash cow Thành ngữ, tục ngữ
cash cow
a source of much money, a profitable resource Alberta's cash cow - oil - is helping to balance the budget. con bò trước mặt
Một doanh nghề hoặc khoản đầu tư làm ra (tạo) ra lợi nhuận lớn hoặc ổn định. Khi Bob mua cổ phiếu của công ty phần mềm đó 10 năm trước, anh ấy bất bao giờ mong đợi nó trở thành một con bò trước mặt như vậy. Bây giờ giá trị của nó vừa tăng gấp 4 lần, anh ấy sẽ có thể nghỉ hưu sớm .. Xem thêm: cash, cow a banknote cow
Nếu bạn gọi ai đó hoặc một cái gì đó là một con bò trước mặt, bạn có nghĩa là nó làm ra (tạo) ra một nhiều tiền. Bất động sản khá hoang sơ này là một con bò trước mặt, làm ra (tạo) ra khoảng 700 triệu đô la mỗi năm cho doanh thu quảng cáo. Một cầu thủ như Rooney là một con bò trước có tiềm năng lên tới hàng chục. Lưu ý: Tham chiếu đến thứ gì đó làm ra (tạo) ra trước một cách tự do như con bò làm ra (tạo) ra sữa. . Xem thêm: trước mặt, con bò. Xem thêm:
An cash cow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cash cow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cash cow