cast pearls before swine, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đúc ngọc trước heo
Để tặng một thứ gì đó có giá trị cho những người bất nhận ra giá trị của nó. Cụm từ này có nguồn gốc từ Kinh thánh. Một tính từ sở có đôi khi được sử dụng giữa "đúc" và "ngọc trai". Hầu hết thời (gian) gian, chơi nhạc cổ điển đối với học sinh trung học tương tự như đúc ngọc trước heo. Nhưng thường xuyên có một vài đứa trẻ đánh giá cao nó. Tôi bất thể tin được là anh ấy vừa tặng chiếc xe mui trần mới tinh của mình cho chiếc da gà đó — nói về chuyện đúc ngọc trai của bạn trước lợn .. Xem thêm: trước, đúc, ngọc trai, lợn đúc (của) ngọc trai trước lợn
Hình . để lãng phí một cái gì đó tốt cho một người bất quan tâm đến nó. (Trích từ một câu trích dẫn trong Kinh thánh.) Hát cho họ nghe là đúc ngọc trước lợn. Để phục vụ họ, món ăn Pháp tương tự như đúc ngọc trước lợn .. Xem thêm: đúc, ngọc trai, lợn đúc ngọc trước lợn
Cho một thứ gì đó có giá trị mà ai đó sẽ bất đánh giá cao, như trong Vị giáo sư già cảm giác rằng chuyện giảng bài về Dante cho những sinh viên chưa tốt nghề ngỗ nghịch sẽ là đúc ngọc trước lợn. Thuật ngữ này xuất phát từ Tân Ước (Ma-thi-ơ 7: 6), xuất hiện trong bản dịch của Tyndale (1526). Nó được lặp lại thường xuyên bởi các nhà văn từ Shakespeare đến Dickens và vẫn cho đến nay. . Xem thêm: trước, đúc, ngọc, heo đúc ngọc trước heo
LÍT Nếu bạn đúc ngọc trước heo, nghĩa là bạn vừa dâng một thứ gì đó có giá trị cho người bất đủ tốt hoặc bất đủ thông minh để đánh giá cao nó. Ông vừa viết nhiều tác phẩm hay về chủ đề này, mặc dù có người nghi ngờ ông đang đúc ngọc trước lợn. Lưu ý: Các động từ như ném và quăng đôi khi được sử dụng thay vì cast. Anh ta nên biết tốt hơn là ném ngọc trai trước heo. Lưu ý: Bạn cũng có thể gọi món gì ngon mà bất đánh giá cao trân châu trước heo. Cô ấy nói với tui rằng The Musical Times được viết cho những người có hiểu biết thực sự về những điểm tốt hơn. Tôi chắc chắn hy vọng như vậy, nếu bất mảnh ghép của tui trên Rossini sẽ là ngọc trai trước heo. Lưu ý: Câu nói này xuất phát từ Kinh thánh, từ Bài giảng trên núi, khi Chúa Giê-su cho các môn đồ của Ngài lời khuyên về cách họ nên sống: chúng dưới chân chúng, và anchorage lại và làm cho bạn. ' (Ma-thi-ơ 7: 6). Xem thêm: trước, đúc, ngọc, heo đúc (hoặc ném) ngọc trước heo
cho hoặc dâng những thứ có giá trị cho người bất trân trọng. Thành ngữ này là một câu trích dẫn trong Ma-thi-ơ 7: 6: 'Chớ nuôi loài chó, đừng lấy ngọc của mình trước lợn, kẻo chúng giẫm nát dưới chân, rồi lại anchorage lại làm mình' .. Xem thêm: trước, đúc, ngọc trai, lợn đúc ˌpearls trước ˈswine
(nói) tặng hoặc dâng những thứ có giá trị cho những người bất hiểu giá trị của chúng: Cô ấy quyết định bất mua loại rượu đắt nhất cho bữa tối, vì nghĩ rằng điều đó sẽ đúc ngọc trước lợn. Câu nói này có nguồn gốc từ Kinh thánh. Heo là heo .. Xem thêm: trước, đúc, ngọc, heo đúc ngọc trước heo, để
Để dâng một thứ gì đó có giá trị cho những người bất thể hoặc sẽ bất trân trọng nó. Câu nói này xuất phát từ lời dạy của Chúa Giê-su được ghi lại trong Phúc âm của Thánh Ma-thi-ơ (7: 6): “Đừng lấy vật gì là thánh cho loài chó, đừng ném ngọc trước heo, kẻo chúng giẫm nát dưới chân chúng”. Đó là một câu nói nổi tiếng của thời (gian) Shakespeare (“Pearl đủ cho một con lợn,” Love’s Labour’s Lost, 4.2) và một câu nói sáo rỗng rất lâu trước khi Dickens viết, “Ồ, tui làm một điều không ơn, và đúc ngọc trước lợn!” (Dombey và Son, 1848) .. Xem thêm: trước, đúc, ngọc trai. Xem thêm:
An cast pearls before swine, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cast pearls before swine, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cast pearls before swine, to