change horses in midstream Thành ngữ, tục ngữ
change horses in midstream
make new plans or choose a new leader in the middle of an important activity They have decided to change lawyers but I told them that they shouldn
change horses in midstream|change|change horses in
v. phr. To make new plans or choose a new leader in the middle of an important activity. When a new President is to be elected during a war, the people may decide not to change horses in the middle of a stream.
change horses in midstream, don't
change horses in midstream, don't
Also, don't swap horses in midstream. It's unwise to alter methods or choose new leaders during a crisis, as in I don't hold with getting a new manager right now—let's not swap horses in midstream. This expression was popularized (although not originated) by Abraham Lincoln in a speech in 1864 when he discovered that the National Union League was supporting him for a second term as President. đổi ngựa giữa dòng
1. Để chọn một nhà lãnh đạo mới trong một thời (gian) kỳ đầy biến động hoặc bất chắc chắn. Thủ tướng vừa lãnh đạo trong suốt cuộc khủng hoảng. Tôi chỉ bất nghĩ rằng chúng ta nên đổi ngựa giữa dòng. Để thực hiện những thay đổi lớn đối với một tình huống hoặc quá trình hành động đang được tiến hành. Chúng tui sắp đóng cửa ngôi nhà, và chồng tui đột nhiên muốn đổi ngựa giữa dòng và xem xét một tài sản khác !. Xem thêm: đổi, ngựa, giữa dòng đổi ngựa giữa dòng
và đổi ngựa giữa dòngFig. để thực hiện những thay đổi lớn trong một hoạt động vừa bắt đầu; để chọn một ai đó hoặc một cái gì đó khác sau khi vừa quá muộn. (Ám chỉ ai đó đang cố gắng di chuyển từ con ngựa này sang con ngựa khác khi băng qua một con suối.) Tôi vừa nướng một chiếc bánh anh đào. Tôi bất thể nướng bánh táo. Đã quá muộn để đổi ngựa giữa dòng. Nhà xây dở. Đã quá muộn để thuê một kiến trúc sư khác. Bạn bất thể đổi ngựa giữa dòng. Jane: Tôi vừa viết một bản nháp sơ bộ cho bài báo nghiên cứu của mình, nhưng chủ đề này bất khiến tui quan tâm nhiều như tui nghĩ. Có lẽ tui nên chọn một cái khác. Jill: Đừng đổi ngựa giữa dòng .. Xem thêm: đổi ngựa, đổi ngựa giữa dòng đổi ngựa giữa dòng
hoặc đổi ngựa giữa dòng
Nếu ai đó đổi ngựa giữa dòng hoặc chuyển ngựa ở giữa dòng, chúng ngừng sử dụng một phương pháp hoặc một thứ và bắt đầu sử dụng một phương pháp khác, hoặc chúng ngừng hỗ trợ một người và bắt đầu hỗ trợ một người khác. Tôi nghĩ chúng tui đã rất khôn ngoan khi bất đổi ngựa giữa dòng. Lưu ý: Bạn cũng có thể chỉ nói rằng ai đó đổi ngựa hoặc đổi ngựa. Andersson tức giận với cách Taylor ủng hộ thỏa thuận ban đầu, chỉ để đổi ngựa sau đó và anchorage trở lại giá thầu phản đối. Lưu ý: Những biểu thức này thường được sử dụng để khuyên ai đó bất nên làm một trong những điều này. Ghi chú: Tổng thống Mỹ Abraham Lincoln vừa sử dụng cách nói này vào năm 1864, `` Tôi nhớ lại câu chuyện của một lão nông người Hà Lan, người vừa nói với một người bạn cùng hành rằng tốt nhất là bất nên đổi ngựa khi băng qua suối. ' . Xem thêm: thay đổi, ngựa, giữa dòng thay đổi / hoán đổi ngựa ở giữa dòng
thay đổi thành hoạt động khác hoặc hoạt động mới trong khi bạn đang ở giữa hoạt động khác; thay đổi từ hỗ trợ người này sang người khác: "Tôi bất tin vào chuyện đổi ngựa giữa dòng", ông nói. "Hãy cho chính sách này một thời cơ trước khi bạn nghĩ đến chuyện thay đổi nó.". Xem thêm: đổi, ngựa, giữa dòng, hoán đổi. Xem thêm:
An change horses in midstream idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change horses in midstream, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change horses in midstream