change of life Thành ngữ, tục ngữ
change of life|change|life
n. phr. The menopause (primarily in women). Women usually undergo a change of life in their forties or fifties.
change of life
change of life
Also, the change. Menopause. For example, After nine pregnancies, she was actually looking forward to the change of life, or She became quite moody during the change. [c. 1820] sự thay đổi (của cuộc đời)
Thời kỳ mãn kinh. Một số phụ nữ gặp nhiều khó khăn trong quá trình thay đổi cuộc sống, cả về thể chất lẫn tình cảm .. Xem thêm: thay thay doi
Ngoài ra, sự thay đổi. Thời kỳ mãn kinh. Ví dụ, Sau chín lần mang thai, cô ấy thực sự mong chờ sự thay đổi của cuộc đời, hoặc Cô ấy trở nên khá thất thường trong quá trình thay đổi. [c. Năm 1820]. Xem thêm: sự thay đổi, cuộc sống, của sự thay đổi của cuộc đời
thời (gian) kỳ mãn kinh. bay chính thức. Xem thêm: thay đổi, cuộc sống, của. Xem thêm:
An change of life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change of life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change of life