Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
check is in the mail, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. séc được gửi qua thư
sáo rỗng Việc thanh toán (dù ở dạng séc hay không) đang trên đường hoặc sẽ được gửi trong thời (gian) gian ngắn. Thường được sử dụng như một cái cớ để tránh áp lực của chủ nợ hoặc ai đó mong đợi thanh toán. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. A: "Ông Smith, khoản thanh toán thế chấp của ông hiện vừa quá hạn hai tháng." B: "Séc vừa được gửi trong thư, tui hứa với bạn!" A: "Bạn có thể cho tui vay 40 đô la cho đến khi tui nhận được trước vào tuần tới không?" B: "Chắc chắn rồi, séc được gửi qua đường bưu điện.". Xem thêm: kiểm tra, thư kiểm tra trong thư,
Một chiến thuật trì hoãn. Ban đầu được gửi tới các chủ nợ để đảm bảo rằng trước của họ đang được chuyển đến, ngay cả khi không, thuật ngữ này có từ nửa sau những năm 1900. Publishers Weekly (ngày 31 tháng 1 năm 2005) vừa sử dụng nó trong tiêu đề cho một đoạn nói về vấn đề trước mặt của nhà bán buôn: “Có phải là Baker & Taylor’s Check in the Mail không?”. Xem thêm: kiểm tra. Xem thêm:
An check is in the mail, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with check is in the mail, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ check is in the mail, the