clip someone's wings, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. kẹp đôi cánh của ai đó
Hình. để kiềm chế ai đó; để giảm bớt hoặc chấm dứt các đặc quyền của ai đó. (Ám chỉ chuyện cắt đôi cánh của một con chim để giữ cho nó bất bay đi.) Tốt hơn bạn nên học cách về nhà đúng giờ, nếu bất tôi sẽ kẹp đôi cánh của bạn. Mẹ tui chắp cánh cho tôi. Tôi bất thể đi chơi tối nay .. Xem thêm: clip, addition blow addition of addition
Kiềm chế hoặc giảm bớt sự tự do của ai đó, như trong Giấu chìa khóa xe của anh ấy-bạn thực sự đang kẹp chặt đôi cánh của anh ấy. Phép ẩn dụ này dùng để cắt đôi cánh của một con chim để ngăn nó bay đi có từ thời (gian) La Mã cổ đại. Christopher Marlowe vừa sử dụng nó trong The Massacre at Paris (1590): "Hãy rời khỏi nhà tù với anh ta, tui sẽ kẹp đôi cánh của anh ta." . Xem thêm: clip, addition kẹp đôi cánh của ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó kẹp đôi cánh của bạn, họ sẽ hạn chế quyền tự do của bạn để làm những gì bạn muốn. Kể từ đó, các công ty này vừa trở thành những doanh nghề lớn, bất có chính phủ nào đủ can đảm để chắp cánh cho họ. Quốc hội vừa cố gắng cắt cánh của ông và hủy bỏ cuộc trưng cầu dân ý của ông. Lưu ý: Đôi khi người ta kẹp cánh của chim để ngăn chúng bay đi. . Xem thêm: clip, addition blow canh cánh của ai đó
ngăn cản ai đó tự do hành động. Blow someone's addition xuất phát từ cụm từ blow a bird wing, có nghĩa là 'tỉa lông chim để nó bất bay được' .. Xem thêm: clip, addition blow someone's wing, to
To xit a người tự phụ. Mặc dù thoạt nhìn cụm từ này có vẻ có nguồn gốc từ quân sự (từ chuyện giáng chức một sĩ quan có cấp bậc được chỉ rõ bằng đôi cánh), nhưng phép ẩn dụ thực sự xuất phát từ loài chim— cụ thể là hành vi cắt cánh của gà nhà để chúng bất thể bay đi— và có từ thời (gian) La Mã cổ đại. Christopher Marlowe viết (The Massacre at Paris, 1590, 3.2) .. Xem thêm: clip. Xem thêm:
An clip someone's wings, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clip someone's wings, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clip someone's wings, to