cold cash Thành ngữ, tục ngữ
cold cash|cash|cold|hard|hard cash
n. Money that is paid at the time of purchase; real money; silver and bills. Mr. Jones bought a new car and paid cold cash for it. Some stores sell things only for cold cash.
Compare: CASH ON THE BARRELHEAD.
cold cash
cold cash
Also, hard cash. Actual currency (bills and coins); money immediately available, paid at the time of a purchase. For example, Will you lower the price if I pay in cold cash instead of using a credit card? or We have only a limited amount of hard cash—the rest is in accounts receivable. [First half of 1900s] trước mặt lạnh
Hóa đơn đô la và trước xu, trái ngược với séc hoặc tín dụng. Thỏa thuận sẽ bất thành hiện thực trừ khi chúng tui thanh toán cho anh ta bằng trước mặt .. Xem thêm: trước mặt, algid banknote
Ngoài ra, adamantine cash. Tiền tệ thực tế (hóa đơn và trước xu); trước ngay lập tức có sẵn, thanh toán tại thời (gian) điểm mua hàng. Ví dụ, bạn sẽ giảm giá nếu tui thanh toán bằng trước mặt thay vì sử dụng thẻ tín dụng? hoặc Chúng tui chỉ có một lượng trước mặt hạn chế - phần còn lại nằm trong các khoản phải thu. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: trước mặt, lạnh. Xem thêm:
An cold cash idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cold cash, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cold cash