come to an end Thành ngữ, tục ngữ
come to an end
end;terminate结束;终止
The meeting didn't come to an end until midnight.会议直到午夜才结束。 đến kết thúc
Để kết thúc hoặc kết luận. Lễ hội kết thúc tốt đẹp sau khi mặt trời mọc vào sáng hôm sau. Tôi chỉ sợ khi thời (gian) tiết mùa hè đẹp đẽ cuối cùng cũng kết thúc .. Xem thêm: đến, kết thúc đến kết thúc
1. Kết thúc, kết thúc, như trong câu tục ngữ quen thuộc, Mọi sự đều kết thúc, được Geoffrey Chaucer tuyên bố trong Troilus và Cressida (c. 1374).
2. đi đến một kết thúc tồi tệ; đi đến bất tốt. Có một kết cục tồi tệ hoặc chết một cách khó chịu. Ví dụ, tui luôn nghi ngờ chuyện mạo hiểm này sẽ bất tốt đẹp, hoặc Cha mẹ cô ấy sợ rằng anh ấy sẽ đi đến một kết cục tồi tệ.
3. đến hoặc gặp một kết thúc bất đúng lúc. Chết khi còn trẻ, kết thúc sớm hơn nhiều so với mong muốn hoặc dự kiến. Ví dụ, Cú đánh gây hi sinh vong, khiến võ sĩ trẻ gặp phải kết cục bất đúng lúc, hoặc Mối quan hệ hợp tác của chúng tui kết thúc bất đúng lúc khi tui quá ốm bất thể làm việc. Cũng thấy ngõ cụt. . Xem thêm: đến, kết thúc. Xem thêm:
An come to an end idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come to an end, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come to an end