come to pass Thành ngữ, tục ngữ
come to pass
happen;become real发生;实现
I don't know if his promise will come to pass.我不知道他的许诺能否兑现。
come to pass|come|pass
v. phr., literary To happen; occur. Strange things come to pass in troubled times. It came to pass that the jailer visited him by night. His hopes of success did not come to pass.
Compare: BRING TO PASS, COME ABOUT. sắp xảy ra
. Cụm từ này thường chỉ ra rằng những gì đang xảy ra là kết quả của một quá trình các sự kiện. Hy vọng duy nhất của chúng tui bây giờ là những đoán trước thảm khốc này sẽ bất xảy ra, nhưng có thể tránh được bằng cách nào đó. Cuối cùng thì nó cũng trôi qua, nó gần tương tự như một sự thất vọng .. Xem thêm: đến, vượt qua đến để vượt qua
để xảy ra; diễn ra. Và bạn nghĩ khi nào thì tất cả những điều tốt đẹp này sẽ trôi qua? Bạn có nghĩ rằng nó sẽ thực sự xảy ra? Xem thêm: đến, vượt qua đến để vượt qua
xảy ra .. Xem thêm: đến, vượt qua đến để vượt qua, để
xảy ra. Có lẽ sự xuất hiện nổi tiếng nhất của cụm từ này là ở đầu câu chuyện Giáng sinh được liên quan trong Phúc âm của Thánh Lu-ca (2: 1): “Và nó vừa xảy ra vào những ngày đó, có một sắc lệnh từ Caesar Augustus. . ” Eric Partridge cho biết nó vừa trở nên sáo rỗng vào khoảng năm 1700, nhưng cụm từ cổ điển này vẫn còn tại cho đến nay .. Xem thêm: come. Xem thêm:
An come to pass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come to pass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come to pass