coming or going, not know if one is Thành ngữ, tục ngữ
coming or going, not know if one is
coming or going, not know if one is
Be in a state of mental confusion, as in He has so much to do that he doesn't know if he's coming or going. This idiom was first recorded in 1924. bất biết (một) người đang đến hay đang đi
Trong trạng thái bối rối hoặc hỗn loạn, đặc biệt là do quá bận rộn hoặc quá tải. Hôm nay tui có nhiều cuộc hẹn quá, tui không biết là mình đến hay đi nữa. Lisa bận rộn chuẩn bị tất cả thứ cho bữa tiệc, cô ấy bất biết mình đến hay đi nữa. h2> Ở trong trạng thái bối rối hoặc hỗn loạn, đặc biệt là do quá bận rộn hoặc quá tải. Lisa vừa quá bận rộn chuẩn bị tất cả thứ cho bữa tiệc, cô ấy bất biết mình đến hay đi. Hôm nay mình có nhiều cuộc hẹn quá, bất biết mình đến hay đi nữa. Xem thêm: sắp, đi, biết rồi, bất đến hay đi, bất biết có ai bất
trạng thái tinh thần hoang mang, như trong Ngài có quá nhiều chuyện phải làm đến nỗi bất biết mình đang đến hay đang đi. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1924. Xem thêm: come, if, know, not, oneXem thêm:
An coming or going, not know if one is idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coming or going, not know if one is, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ coming or going, not know if one is