connect to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. kết nối (lên) với (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để gắn kết tất cả người hoặc tất cả thứ với nhau. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "connect" và "to." Chiếc còng giữ tên trộm được kết nối với chiếc ghế khi hắn bị thẩm vấn. Nếu bạn bất kết nối phần này với phần kia, phần đế sẽ bị lệch. Để được tham gia (nhà) hoặc liên kết với một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "connect" và "to." Sau khi dính vào vụ bê bối đó, sự nghề chính trị của ông vừa kết thúc. Để truy cập thành công một kết nối với một thứ gì đó, chẳng hạn như điện hoặc Internet. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "connect" và "to." Tôi đang gặp khó khăn khi kết nối với Wi-Fi tại đây .. Xem thêm: kết nối affix (up) với cái gì đó
để gắn vào cái gì đó; để gắn hoặc liên kết một cái gì đó với một số thiết bị điện hoặc tín hiệu điện. Khi chúng tui hoàn thiện nhà, chúng tui sẽ kết nối lên các tiện ích. Chúng ta phải tự kết nối Internet .. Xem thêm: affix affix addition or article (up) to addition or article
and affix addition or article (up) with addition or article
1. Lít để kết nối tất cả người hoặc tất cả thứ theo bất kỳ sự kết hợp nào, bằng vật lý hoặc bằng dây. Y tá vừa kết nối Maggie với máy ghi điện tim. Eric vừa kết nối máy với phích cắm trên tường. Nhân viên lễ" mới "đã kết nối cuộc gọi của tui với Susan.
2. Hình. Để làm ra (tạo) kết nối tinh thần giữa con người và tất cả vật trong bất kỳ sự kết hợp nào. Tôi vừa kết nối bản thân với một người có cùng sở thích. Tôi thường kết nối Bob với chuyện chèo thuyền, vì lần đầu tiên tui gặp anh ấy trên một chiếc thuyền.
3. Hình. Để lập luận rằng ai đó hoặc điều gì đó có liên quan đến tội phạm hoặc hành vi phạm tội. Tôi có thể kết nối Eric với tội ác. Cảnh sát vừa kết nối số hàng ăn trộm được với Susan .. Xem thêm: connect. Xem thêm:
An connect to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with connect to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ connect to