conniption fit Thành ngữ, tục ngữ
have a conniption fit
Idiom(s): have a conniption (fit)
Theme: ANGER - RELEASE
to get angry or hysterical. (Folksy.)
• I got so mad I thought I was going to have a conniption.
• My father had a conniption fit when I got home this morning.
sự phù hợp với acrimony
Một cơn thịnh nộ, thất vọng hoặc nóng nảy. Mẹ tui sẽ rất tức giận khi nhìn thấy những gì vừa xảy ra với chiếc xe! Tôi vừa rất xấu hổ khi Danny bắt đầu có một acrimony fit trong cửa hàng tạp hóa .. Xem thêm: conniption, fit acrimony (fit)
(kəˈnɪpʃən ...) n. một cơn giận dữ bùng nổ; một spaz. Anh ta có một ý kiến phù hợp với câu hỏi về cuộc hôn nhân của tui và Fred. . Xem thêm: conniption, fit. Xem thêm:
An conniption fit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with conniption fit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ conniption fit