have a foot in both camps Thành ngữ, tục ngữ
have a foot in both camps
Idiom(s): have a foot in both camps
Theme: FLEXIBILITY
to have an interest in or to support each of two opposing groups of people.
• The shop steward had been promised a promotion and so had afoot in both camps during the strike—workers and management.
• Mr. Smith has afoot in both camps in the parent-teacher dispute. He teaches math, but he has a son at the school.
có chân trong cả hai phe
Tham gia (nhà) hoặc hỗ trợ cho hai phe đối lập. Khi bạn bè của tui chia tay, tui cảm thấy như mình vừa có một chân trong cả hai phe. Tôi vừa làm chuyện với cả hai đội và tui nghĩ rằng cả hai đều có những ý tưởng tốt, vì vậy thành thật mà nói, tui có chân trong cả hai trại .. Xem thêm: cả hai, trại, chân, có chân trong cả hai trại, có một
Hỗ trợ hoặc có quan hệ tốt với hai mặt đối lập. Ví dụ, Ngài có chân trong cả hai phe, quyên lũy cho các ứng cử viên của cả hai đảng. Trong trại biểu hiện này đen tối chỉ các đồn trú của quân đối trong một trận chiến. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: cả hai, chân, có có chân trong cả hai phe
có lợi ích hoặc cổ phần trong hai bên hoặc các bên mà bất có cam kết với một trong hai bên. 1992 Chăm sóc Cộng cùng Với tư cách là các EWO [Nhân viên Phúc lợi Giáo dục], chúng tui có mặt trong cả hai trại. Chúng tui làm chuyện với những đứa trẻ và gia (nhà) đình của chúng và nhà trường và mang cả hai đến với nhau. . Xem thêm: cả hai, trại, chân, có có chân ở cả hai ˈcamps
(không chính thức) được tham gia (nhà) với hai nhóm riêng biệt, v.v. có ý kiến khác nhau: Cô ấy làm chuyện trong ngành công nghề và tại một trường lớn học, vì vậy cô ấy có chân trong cả hai trại .. Xem thêm: cả hai, trại, chân, có. Xem thêm:
An have a foot in both camps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a foot in both camps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a foot in both camps