contrast to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. tương phản (ai đó hoặc điều gì đó) với (ai đó hoặc điều gì khác)
Để làm nổi bật hoặc nhấn mạnh khi so sánh sự khác biệt giữa hai người hoặc sự vật khác nhau. Bây giờ hãy đối chiếu phản ứng bất hào hứng của Joe với niềm vui sướng bất thể kiềm chế của Sally khi biết tin này. Chỉ khi bạn đối chiếu người quản lý dự án mới của chúng tui với người cuối cùng, bạn mới nhận ra rằng người quản lý dự án sau đó vừa kém hiệu quả như thế nào .. Xem thêm: Contra, article Ngược lại với (something)
1. Khác biệt rất rõ ràng khi so sánh với người hoặc vật khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tương phản" và "đến". Thái độ và cách nhìn ở Bờ Tây trái ngược hẳn với những người ở Bờ Đông. Anh ấy trái ngược trả toàn với anh trai của mình, người luôn luôn là một thứ gì đó của một người quá khích. Để làm nổi bật hoặc nhấn mạnh khi so sánh sự khác biệt giữa hai người hoặc sự vật khác nhau. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tương phản" và "to". Bây giờ hãy đối chiếu phản ứng bất hào hứng của Joe với niềm vui sướng bất thể kiềm chế của Sally khi biết tin này. Chỉ khi bạn đối chiếu người quản lý dự án mới của chúng tui với người cuối cùng, bạn mới nhận ra rằng người quản lý dự án sau đó vừa kém hiệu quả như thế nào .. Xem thêm: tương phản. Xem thêm:
An contrast to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contrast to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ contrast to (something)