cool it, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. làm mát nó
Để bình tĩnh hoặc dừng lại. Cụm từ này có thể được sử dụng như một câu cảm thán mệnh lệnh hoặc như một cụm động từ ở giữa câu. Làm mát nó! Tôi muốn hai người ngừng đánh nhau ngay lập tức! Cơ của tui rất đau, vì vậy tui sẽ làm mát nó bằng cách nâng tạ một lúc .. Xem thêm: mát mát nó
1. Bình tĩnh, thư giãn, John như đang bắt đầu sôi sục, nhưng tui bảo anh ấy hãy hạ nhiệt. [Tiếng lóng; c. Năm 1950]
2. Hãy dừng chuyện một người đang làm, đặc biệt là ngừng nói hoặc cư xử dễ thấy, như trong Chúng ta sẽ khôn ngoan để làm nguội nó cho đến khi vụ bê bối kết thúc. Nó cũng được sử dụng như một mệnh lệnh, như trong Air-conditioned it! Chúng tui sẽ gặp rắc rối nếu ai đó nghe thấy bạn. [Tiếng lóng; c. Năm 1950]. Xem thêm: air-conditioned ˈcool it
(thân mật) cư xử theo cách ít afraid hăng hoặc phấn khích hơn; bình tĩnh lại: Bạn bè của anh ta vừa giữ anh ta lại và bảo anh ta làm nguội nó, nhưng anh ta vừa thoát ra và đấm vào mũi người thanh niên .. Xem thêm: air-conditioned air-conditioned it
Slang
1. Giữ bình tĩnh; thư giãn.
2. Để ngừng làm điều gì đó .. Xem thêm: làm mát làm mát nó, để
bình tĩnh lại. Chủ nghĩa Mỹ từ lóng này xuất hiện vào khoảng năm 1950 và bắt đầu nhanh chóng. Nó được đánh giá là xuất phát từ cách sử dụng "cool" có nghĩa là bình tĩnh và bất bị gò bó. Năm 1953 E. Gilbert viết, “Tuyệt vời, cô gái. Không ai quan tâm ”(Hot and Cool). Các cụm từ có liên quan từ cùng thời (gian) là giữ cho một người điềm tĩnh, nghĩa là giữ bình tĩnh và từ trái nghĩa với mất / thổi bay người ta điềm tĩnh, cho chuyện mất bình tĩnh của một người .. Xem thêm: mát mẻ. Xem thêm:
An cool it, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cool it, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cool it, to