couldn't care less Thành ngữ, tục ngữ
couldn't care less
Idiom(s): could(n't) care less
Theme: CARING - LACKING
unable to care at all. (Informal. Could care less is considered slang.)
• John couldn't care less whether he goes to the party or not.
• So she won first place. I couldn't care less.
• I could care less if I live or die.
couldn't care less|care|care less
v. phr., informal To be indifferent; not care at all. The students couldn't care less about the band; they talk all through the concert. Also heard increasingly as "could care less" (nonstandard in this form.) bất thể ít quan tâm
Không quan tâm đến điều gì đó. Tốt thôi, tui không thể quan tâm đến những gì bạn làm! Tốt câu đố! Bạn đang đi chơi với bạn trai cũ của tôi? Tuyệt quá. Tôi bất thể quan tâm ít hơn .. Xem thêm: quan tâm, ít hơn bất thể quan tâm ít hơn
Ngoài ra, có thể quan tâm ít hơn. Hãy trả toàn thờ ơ. Ví dụ: Chọn bất kỳ món tráng miệng nào bạn muốn; Tôi bất thể quan tâm hơn, hoặc tui có thể ít quan tâm hơn đến ý kiến của người biên tập. Biểu thức này bắt nguồn từ khoảng năm 1940 ở Anh và trong một thời (gian) gian luôn bất được sử dụng. Khoảng năm 1960 đôi khi có thể được thay thế, và ngày nay cả hai phiên bản được sử dụng với tần suất xấp xỉ bằng nhau, mặc dù chúng là từ trái nghĩa. . Xem thêm: quan tâm, ít bất thể quan tâm ˈless
(không chính thức) được dùng để nói một cách thô lỗ rằng bạn trả toàn bất quan tâm hoặc bất quan tâm đến điều gì đó: Tôi bất thể quan tâm ít hơn nếu tui thất bại kỳ thi của tui - Dù sao thì tui cũng bất muốn vào lớn học .. Xem thêm: care, beneath I could (n't) affliction beneath
sent. Tôi bất quan tâm !; Tôi bất quan tâm đến số trước tối đa, và do đó, bất thể quan tâm hơn nữa. (Phiên bản khẳng định bất có ý nghĩa, nhưng vẫn được sử dụng rộng lớn rãi.) Vì vậy, bạn đến muộn. Tôi bất thể quan tâm hơn. . Xem thêm: quan tâm, ít hơn bất thể quan tâm ít hơn, anh ấy / tui / cô ấy
Điều đó bất quan trọng một chút nào; mô tả sự thờ ơ trả toàn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Anh Quốc, có thể là vào cuối những năm 1930, và rất phổ biến vào những năm 1940. Nó bất chỉ thể hiện sự thờ ơ buồn chán mà còn thể hiện sự dũng cảm trong Thế chiến thứ hai. Lịch sử bất chính thức của các bay công lái phà dân sự trong chiến tranh của Anthony Phelps có tựa đề Tôi bất thể quan tâm ít hơn (1946). Vào giữa những năm 1960, thuật ngữ này vừa được một số người Mỹ thay đổi một cách khó hiểu thành tui có thể ít quan tâm hơn, có thể bị ảnh hưởng bởi vị trí mà tui nên quan tâm, cũng có nghĩa là “Tôi bất quan tâm”. Nó cũng vậy, bây giờ là một lời nói sáo rỗng. Một biến thể khác được ghi lại bởi Eric Partridge là I can’t affliction less, tuy nhiên, điều này chỉ còn tại trong thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: care, he, she. Xem thêm:
An couldn't care less idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with couldn't care less, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ couldn't care less