count for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đếm cho (cái gì đó)
có giá trị. Cụm từ này thường được sử dụng trong phủ định để truyền đạt điều ngược lại. Nếu tui trượt bài kiểm tra sau nhiều tuần học, tất cả những nỗ lực đó sẽ chẳng được gì. Ít nhất tui đã gửi cho cô ấy một tin nhắn. Điều đó phải được tính cho một cái gì đó !. Xem thêm: calculation calculation for article
có giá trị đối với điều gì đó; để có giá trị một cái gì đó. Không phải tất cả công chuyện của tui được tính cho bất cứ điều gì? Theo tui nghĩ, thái độ tích cực của bạn có ý nghĩa rất lớn .. Xem thêm: đếm tính
1. Có tầm quan trọng hoặc giá trị, chẳng hạn như nhiệm kỳ dài của anh ta bất tính cho bất cứ điều gì? hoặc Giải đấu này có tính điểm máy tính không? Cách sử dụng này sử dụng số đếm theo nghĩa "tham gia (nhà) vào một tính toán." [Giữa những năm 1800]
2. bất tính gì. Không có ảnh hưởng hay ảnh hưởng gì, vì trong Tất cả công chuyện của anh ấy bất được tính là gì vì họ vừa bỏ dự án. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1861.. Xem thêm: tính. Xem thêm:
An count for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with count for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ count for (something)