count noses, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đếm mũi
Để đếm số người trong một nhóm để đảm bảo rằng tất cả tất cả người đều có mặt. Mọi người ngồi lên xe buýt đi để tui đếm mũi trước khi chúng ta rời viện bảo tàng .. Xem thêm: đếm, đếm mũi đếm mũi
Ngoài ra, đếm đầu. Tính toán số lượng những người có mặt. Ví dụ, rạp chiếu chỉ có một nửa, vì vậy nhà sản xuất quyết định đếm số mũi, hoặc Trưởng đoàn du lịch của chúng tui luôn cẩn thận đếm số đầu trước khi xe buýt khởi hành. Thành ngữ này ban đầu được đặt là nói với mũi. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: đếm, đếm mũi đếm mũi
đếm người, thông thường để xác định các số trong một cuộc bỏ phiếu .. Xem thêm: đếm, đếm mũi mũi, để
Để xác định số người có mặt. Thuật ngữ này có thể đến từ những người buôn bán ngựa, những người đếm số lượng hàng của họ bằng mũi (trong khi những người buôn bán gia (nhà) súc tính theo "đầu"). Tuy nhiên, nó vừa xuất hiện từ rất lâu, kể từ thế kỷ XVII, khi nó đôi khi được coi là "nói trước mũi". Vào năm 1711, bá tước Shaftesbury, một nhà triết học đạo đức học với John Locke, vừa viết, “Một số người nhiệt thành hiện lớn dường như bất có kiến thức tốt hơn về sự thật, cũng như cách đánh giá nó tốt hơn là đếm mũi” (Đặc điểm của Đàn ông, Cách cư xử, Ý kiến, Thời đại). . Xem thêm: tính. Xem thêm:
An count noses, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with count noses, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ count noses, to