cover the waterfront, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. awning the beach
Để tường hết và toàn diện những gì được trình bày hoặc xử lý. Luận án này sẽ cố gắng đề cập đến vấn đề bờ sông của Luật Anh từ năm 1950 đến nay .. Xem thêm: cover, beach awning the beach
để giải quyết từng rõ hơn liên quan đến một chủ đề cụ thể. Cuộc nói chuyện của cô ấy thực sự bao trùm cả bờ sông. Khi cô ấy nói xong, tui biết nhiều hơn những gì tui muốn biết .. Xem thêm: cover, beach awning the beach
chủ yếu là MỸNếu bạn awning the waterfront, bạn bao gồm hoặc xử lý rất nhiều tất cả thứ, hoặc tất cả khía cạnh của một cái gì đó. Chuyển toàn thời (gian) gian sang thuyết trình trên truyền hình, Tyler vừa bao phủ bờ sông từ các chương trình thời (gian) sự và phim tài liệu cho đến các chương trình trò chuyện ban ngày .. Xem thêm: cover, beach awning the beach
bao gồm tất cả khía cạnh của điều gì đó. Người đàn ông và cậu bé Tony Parsons 1999 bất chính thức ở Bắc Mỹ Và tui chợt nhận ra Luke có bao nhiêu hình tượng về người cha, những hình tượng người cha dường như bao trùm cả bờ sông trách nhiệm làm cha mẹ. . Xem thêm: bìa hồ lô, bờ sông bìa thủy trúc
Để chữa bệnh, khám bệnh, hay bao gồm đầy đủ các thứ: cuốn bìa hồ sơ khai thủy về khởi nghề kinh doanh của chính mình .. Xem thêm: bìa hồ sơ thủy thổ che bờ sông, để
Bao gồm hoặc bao gồm tất cả tất cả thứ về một cái gì đó, bất để lại gì. Tại sao chủ nghĩa thông tục của người Mỹ nên sử dụng "bờ sông" để chỉ tất cả thứ về chủ đề nào đó là một điều bí ẩn: ví dụ: "Khóa học lịch sử Mỹ này bắt đầu với Columbus và kết thúc bằng cuộc bầu cử cuối cùng - nó thực sự bao gồm bờ sông.". Xem thêm: che. Xem thêm:
An cover the waterfront, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cover the waterfront, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cover the waterfront, to