to be extra friendly with someone, perhaps in hope of special favors in return. (Informal or slang.) • Look at that lawyer cozying up to the judge! • Lawyers who cozy up like that usually get into big trouble.
cozy up|cozy
v., slang To try to be close or friendly; try to be liked. Usually used with "to". John is cozying up to Henry so he can join the club.
ấm cúng (với ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để di chuyển đến gần (với ai đó) để được ôm. Tôi rời khỏiphòng chốngkhi em gái tui và bạn trai của cô ấy bắt đầu ngồi trên ghế sofa. Những con chó con co ro với mẹ của chúng. Nói cách khác, để trở nên thân thiện (với ai đó hoặc một nhóm nào đó), thường là cố gắng đạt được thứ gì đó. Công ty vừa bắt đầu hợp tác với một số chính phủ nước ngoài trong nỗ lực mở rộng lớn ảnh hưởng của mình. Mọi người từ khắp thành phố vừa trở nên ấm cúng kể từ khi tui trúng số .. Xem thêm: warm, someone, up
balmy up
(to someone) 1. Lít để rúc vào ai đó như để được sưởi ấm. Những đứa trẻ co ro với mẹ của chúng. Họ thân thiện với nhau. 2. Hình để cố gắng hòa hợp với ai đó; để cố gắng tăng ảnh hưởng của một người với ai đó bằng cách trở nên dễ mến và thân thiện hơn. Nhân viên bán hàng cố gắng làm ra (tạo) thiện cảm với khách hàng .. Xem thêm: ấm cúng, tăng cường
ấm cúng
Cố gắng hiểu những điều khoản thân thiện hoặc gần gũi, ăn nhập với bản thân. Ví dụ: Người phụ nữ mới đó luôn kết thân với một hoặc một thành viên câu lạc bộ khác nên cô ấy sẽ được yêu cầu tham gia. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: ấm cúng, lên
ấm cúng lên
verbXem ấm cúng với ai đó. Xem thêm: cúng, lên. Xem thêm:
An cozy up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cozy up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cozy up