cover one's tracks Thành ngữ, tục ngữ
cover one's tracks
Idiom(s): cover one's tracks (up)
Theme: DECEPTION
to conceal one's trail; to conceal one's past activities.
• She was able to cover her tracks up so that they couldn't find her.
• It's easy to cover up your tracks if you aren't well known.
• The robber failed to cover his tracks.
cover one's tracks|cover|cover up one's tracks|tra
v. phr. 1. To hide and not leave anything, especially foot marks, to show where you have been, so that no one can follow you. The deer covered his tracks by running in a stream. 2. informal To hide or not say where you have been or what you have done; not tell why you do something or what you plan to do. The boys covered their tracks when they went swimming by saying that they were going for a walk.
Compare: COVER UP1. awning (một) bản nhạc (up)
1. Theo nghĩa đen, để che dấu dấu chân của một người, thường là để tránh bị theo dõi. Những con chó săn đó có thể theo dõi chúng ta qua sông, vì vậy chuyện che dấu vết của chúng ta sẽ bất có tác dụng gì. Để che giấu bằng chứng về các hành động (thường là bất chính) của một người. Chúng ta nên phải che giấu dấu vết của mình trước khi ai đó lần theo dấu vết của vụ cướp ngân hàng trở lại với chúng ta. Tôi vừa tiêu hủy những tài liệu buộc tội đó để che đậy dấu vết của mình .. Xem thêm: che đậy, theo dõi che dấu vết của một người
Che giấu nơi ở, hoạt động, ý định của một người hoặc bằng chứng về sự liên quan của một người. Ví dụ, bất ai biết nhiều về nơi anh ấy vừa ở - anh ấy rất giỏi trong chuyện che giấu các dấu vết của mình. Thuật ngữ này chuyển chuyện ẩn dấu chân của một người sang các hoạt động chung hơn. [1870s] Cũng xem awning up, def. 2.. Xem thêm: cover, track. Xem thêm:
An cover one's tracks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cover one's tracks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cover one's tracks