crack open Thành ngữ, tục ngữ
crack open a bottle
Idiom(s): crack open a bottle
Theme: DRINKING
to open a bottle; to remove the cork or seal from a bottle, usually a bottle of an alcoholic drink.
• They cracked open a bottle to celebrate her arrival.
• Let's crack open a bottle of champagne and celebrate.
mở able
1. Để mở một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "crack" và "open". Ở đây quá nóng - chúng ta có thể mở cửa sổ được không? Chúng tui khui một chai rượu để mừng kết thúc năm học đầu tiên. Để mở. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "crack" và "open". Trận động đất làm nứt đường cao tốc rộng lớn mở.3. Để phơi bày điều gì đó tai tiếng hoặc lừa đảo. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "crack" và "open". Giá cổ phiếu của công ty đó vừa giảm mạnh sau khi các phương tiện truyền thông phanh phui vụ bê bối tham ô của CEO. Một lời khuyên ẩn danh cho cảnh sát là cái gì vừa bẻ khóa mở rộng lớn cái vòng trộm cắp .. Xem thêm: crack, accessible able cái gì đó (mở rộng)
1. Lít để bẻ khóa hoặc chia nhỏ thứ gì đó. Một vụ phun trào đáng kinh ngạc vừa làm nứt ngọn núi lửa mở rộng.
2. Hình. Để vạch trần và tiết lộ một số hành vi sai trái lớn. Cảnh sát vừa mở rộng lớn vòng vây ma túy. Chuyện tờ báo bẻ khóa rắc rối ở tòa thị chính rộng lớn mở .. Xem thêm: crack, accessible able accessible
[for article brittle] vỡ hay tách mở. Quả trứng nứt ra và một chú gà con vừa tìm cách thoát ra. Bên sườn núi nứt ra và dung nham nóng chảy chảy ra .. Xem thêm: nứt, hở. Xem thêm:
An crack open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crack open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crack open