creaking door hangs longest Thành ngữ, tục ngữ
He who laughs last, laughs longest
Idiom(s): He who laughs last, laughs longest. AND He laughs best who laughs last
Theme: LAUGHTER
A proverb meaning that whoever succeeds in making the last move or pulling the last trick has the most enjoyment.
• Bill had pulled many silly tricks on Tom. Finally Tom pulled a very funny trick on Bill and said, "He who laughs last, laughs longest."
• Bill pulled another, even bigger, trick on Tom and said, laughing, "He laughs best who laughs last."
Câu tục ngữ cửa có kẽo kẹt dài nhất
Người ốm thường sống lâu hơn người khỏe mạnh. Ồ, tui sẽ bất lo lắng về chú Stu - chú ấy bị ốm nhiều năm rồi và cửa cót két lâu nhất .. Xem thêm: cọt kẹt, cửa, treo, lâu nhất cửa kêu cọt kẹt
và cửa kêu cót két LongProv. Những người ốm yếu thường sống lâu hơn những người khỏe mạnh. Jill: Tôi lo rằng bà tui có thể bất còn sống được bao lâu nữa. Cô ấy vừa bị bệnh trong nhiều năm. Jane: Chà, nếu nó thoải mái, tui đã nghe nói rằng một cánh cửa cót két treo lâu nhất .. Xem thêm: cọt kẹt, cửa, treo, dài. Xem thêm:
An creaking door hangs longest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with creaking door hangs longest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ creaking door hangs longest