have too many irons in the fire Thành ngữ, tục ngữ
have too many irons in the fire
Idiom(s): have too many irons in the fire
Theme: BUSY
to be doing too many things at once.
• Tom had too many irons in the fire and missed some important deadlines.
• It’s better if you don't have too many irons in the fire.
có quá nhiều bàn là trong lửa
Có quá nhiều hoạt động cùng thời hoặc các công chuyện hoặc thời cơ tiềm năng đang được tiến hành. Hiện tại tui đang có quá nhiều bàn ủi đang cháy ở nơi làm chuyện và sẽ rất khó để cân bằng tất cả chúng trong vài tuần tới. Đừng giao cho cô ấy bất kỳ nhiệm vụ nào nữa ngay bây giờ—cô ấy có quá nhiều bàn là trong lửa.. Xem thêm: lửa, có, bàn là, nhiềucó quá nhiều bàn là trong lửa
Hình. phải làm quá nhiều chuyện cùng một lúc. Tom có quá nhiều bàn là trong lửa và bỏ lỡ một số thời (gian) hạn quan trọng. Sẽ tốt hơn nếu bạn bất có quá nhiều bàn là trong lửa.. Xem thêm: lửa, có, bàn là, nhiềubàn là trong lửa, quá nhiều
Quá nhiều hoạt động hoặc công chuyện cùng một lúc. Ví dụ, Bill có quá nhiều bàn là để đối phó với chuyện di chuyển trong năm nay. Cụm từ này ban đầu đề cập đến chuyện thợ rèn nung nóng quá nhiều bàn là cùng một lúc và do đó làm hỏng một số trong quá trình rèn. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: sắt, nhiều. Xem thêm:
An have too many irons in the fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have too many irons in the fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have too many irons in the fire