have the Midas touch Thành ngữ, tục ngữ
have the Midas touch
Idiom(s): have the Midas touch
Theme: ABILITY
to have the ability to be successful, especially the ability to make money easily. (From the name of a legendary king whose touch turned everything to gold.)
• Bob is a merchant banker and really has the Midas touch.
• The poverty-stricken boy turned out to have the Midas touch and was a millionaire by the time he was twenty-five.
có cảm ứng Midas
1. Để có tiềm năng anchorage vòng lợi nhuận lớn một cách dễ dàng. (Trong thần thoại Hy Lạp, Vua Midas có quyền biến tất cả thứ mà ông chạm vào thành vàng). Người thay mặt bán hàng mới dường như vừa cảm hóa Midas, biến tất cả khách hàng tiềm năng mà cô ấy tìm thấy thành một món hàng. Để có tiềm năng làm ra (tạo) ra kết quả thành công. Chiếc ghế dài bóng đá trẻ vừa chạm vào Midas khi anh ấy dẫn dắt đội bóng bất bại của mình trải qua một mùa giải trả hảo .. Xem thêm: có, Midas, chạm có chạm Midas
Hình. để có tiềm năng thành công, đặc biệt là tiềm năng kiếm trước dễ dàng. (Từ tên của một vị vua huyền thoại, người vừa biến tất cả thứ thành vàng.) Bob là một chủ ngân hàng thương mại và thực sự có cảm ứng Midas. Chàng trai cùng kiệt khó hóa ra vừa có Midas blow và trở thành triệu phú năm anh hai lăm .. Xem thêm: have, Midas, touch. Xem thêm:
An have the Midas touch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the Midas touch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the Midas touch