creature comforts Thành ngữ, tục ngữ
creature comforts
Idiom(s): creature comforts
Theme: COMFORT
things that make people comfortable.
• The hotel room was sparse, but all the creature comforts were there.
• The entire country of Adonia seemed to lack the expected creature comforts.
tiện nghi sinh vật
Những thứ mà một người cần để cảm giác vui vẻ và thoải mái. Tôi gặp khó khăn khi từ bỏ những tiện nghi làm ra (tạo) hóa ban tặng để đi bộ đường dài và cắm trại. Tối thiểu, tui cần nước sinh hoạt !. Xem thêm: sự thoải mái, sinh vật sinh vật an ủi
những thứ khiến con người thoải mái. Phòng khách sạn hơi nhỏ, nhưng tất cả các tiện nghi sinh vật đều ở đó .. Xem thêm: sự thoải mái, sinh vật sự thoải mái của sinh vật
Một thứ lũy phần làm ra (tạo) nên sự thoải mái về thể chất, chẳng hạn như thức ăn, quần áo hoặc nhà ở. Ví dụ, Dean luôn ở trong những khách sạn tốt nhất; ông coi trọng những tiện nghi sinh vật của mình. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1659.. Xem thêm: tiện nghi, sinh vật tiện nghi sinh vật
Tiện nghi sinh vật là tất cả các thiết bị ngủ, ăn và giặt hiện lớn giúp cuộc sống trở nên dễ dàng và dễ chịu. Mỗiphòng chốngđều có sân hoặc ban công riêng và cung cấp cho du khách tất cả các tiện nghi sinh vật hiện đại. Tôi bất phải là một người cắm trại - tui thích làm ra (tạo) vật của mình an ủi quá nhiều. Lưu ý: Nghĩa cũ của từ `` sinh vật '' là tiện nghi vật chất hoặc những thứ khiến bạn cảm giác thoải mái. . Xem thêm: tiện nghi, sinh vật tiện nghi sinh vật
Tiện nghi vật chất của cuộc sống. Thuật ngữ này có từ thế kỷ XVII; nó xuất hiện trong Tác phẩm được sưu tầm của Thomas Brooks (1670), và một lần nữa trong Bài bình luận về Thi trời năm 1710 của Matthew Henry (“Họ có. Xem thêm:
An creature comforts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with creature comforts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ creature comforts