cut the Gordian knot, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cắt nút thắt Gordian
Để giải quyết một cách dứt khoát vấn đề khó khăn hoặc khó khăn. Cụm từ này có thể đen tối chỉ đến Gordius, vua của Phrygia, người vừa buộc một nút thắt mà một nhà đoán trước đã tuyên bố sẽ chỉ bị cắt bởi người cai trị tương lai của châu Á. Alexander Đại đế được đánh giá là đã cắt nút thắt Gordian trong một đòn. A: "Chờ đã, Matt vừa giải được phương trình bất tiềm thi đó chưa?" B: "Vâng! Tôi bất biết anh ta vừa làm như thế nào, nhưng chắc chắn anh ta vừa cắt được nút thắt Gordian.". Xem thêm: cut, Gordian, bond Gordian bond
Một vấn đề phức tạp chỉ có thể được giải quyết bằng tư duy sáng làm ra (tạo) hoặc bất chính thống. Trong thần thoại Hy Lạp và La Mã, Vua Gordian vừa thắt một nút phức tạp đến nỗi chỉ có Alexander Đại đế mới có thể nới lỏng bằng cách dùng kiếm cắt nó. Cố gắng gỡ kẹo cao su khỏi tóc của con gái tui đã biến thành một nút thắt Gordian. Cuối cùng, chuyện cắt mớ tóc rối ra khỏi mái tóc vừa trở nên dễ dàng hơn. Vấn đề ngựa hóa trông tương tự như một nút Gordian cho đến khi chúng tui nhận ra rằng chúng tui có thể vượt qua nó trả toàn bằng một cách tiếp cận khác .. Xem thêm: Gordian, nút cắt nút Gordian
LITERARY Nếu ai đó cắt nút Gordian, họ sẽ đối phó với một tình huống khó khăn một cách nhanh chóng, mạnh mẽ và hiệu quả. Ông Sandler vừa cắt được nút thắt Gordian đang bóp nghẹt thị trường. Lưu ý: Các động từ như bẻ, cởi và gỡ đôi khi được sử dụng thay vì cắt. Quốc gia (nhà) nào nên ra tay đầu tiên để tháo gỡ nút thắt Gordian? Lưu ý: Nút thắt Gordian được sử dụng để mô tả một vấn đề rất khó giải quyết. Thâm hụt liên blast vừa trở thành nút thắt Gordian của Washington. Anh thấy mình bị trói buộc trong một Gordian Bond thực sự đầy cảm xúc. Lưu ý: Theo một truyền thuyết cổ xưa, Gordius, vua của Phrygia, vừa buộc một nút thắt mà bất ai có thể cởi được. Người ta nói rằng nếu ai cởi trói được nó, họ sẽ trở thành người thống trị tiếp theo của châu Á. Khi Alexander Đại đế nghe thấy điều này, ông vừa giải quyết vấn đề bằng cách dùng một thanh kiếm cắt qua nút thắt. . Xem thêm: cắt bỏ, Gordian, thắt nút cắt bỏ nút thắt Gordian
giải quyết hoặc loại bỏ vấn đề theo cách trực tiếp hoặc mạnh mẽ, từ chối các phương pháp nhẹ nhàng hơn hoặc gián tiếp hơn. Nút thắt được nhắc đến là chuyện Gordius, vua của Phrygia thời xa xưa(ở Tiểu Á), vừa buộc chặt chiếc xe ngựa của mình vào cột. Sự phức tạp của nó đến nỗi nó vừa làm nảy sinh truyền thuyết rằng bất cứ ai có thể trả tác nó sẽ trở thành người thống trị châu Á. Khi Alexander Đại đế đi qua con đường đó trên đường chinh phục phương Đông, ông được đánh giá là đã cắt đứt nút thắt bằng thanh kiếm của mình .. Xem thêm: cắt, Gordian, thắt nút cắt nút thắt Gordian, để
Lấy thoát khỏi rắc rối bằng cách thực hiện một bước quyết định duy nhất. Theo truyền thuyết, Gordius, một nông dân sau khi trở thành vua của Phrygia, vừa dâng chiếc xe của mình cho thần Jupiter và buộc chiếc ách vào một cái cây bằng một nút thắt khó đến nỗi bất ai có thể tháo nó ra được. Alexander Đại đế được cho biết rằng bất cứ ai có thể cởi trói cho toa xe sẽ thống trị toàn bộ châu Á, do đó ông ta chỉ cần cắt nút thắt bằng thanh kiếm của mình. Nhiều nhà văn vừa ám chỉ đến câu chuyện thần thoại này, trong số đó có Shakespeare (“Biến anh ta thành bất kỳ nguyên nhân nào của chính sách, nút thắt Gordian của nó anh ta sẽ mở ra”), trong HenryV (1.1). Nó vừa là một câu nói sáo rỗng từ khoảng năm 1800 nhưng ngày nay hiếm khi được nghe đến .. Xem thêm: cut, Gordian Gordian bond
Một bài toán khó có thể giải được bằng một phương pháp đơn giản và bất ngờ. Theo một truyền thuyết cổ xưa của Hy Lạp, một nông dân cùng kiệt tên là Gordius xuất hiện tại quảng trường công cộng của Phrygia trong một chiếc xe bò. Vì một nhà đoán trước đã đoán trước rằng vị vua tương lai sẽ đi xe ngựa vào thị trấn, nên Gordius được phong làm người cai trị. Để tỏ lòng biết ơn, Gordius vừa dành tặng chiếc xe bò của mình cho Zeus và buộc chiếc xe vào một chiếc cột bằng một nút thắt rất phức tạp, nhờ đó, một nhà đoán trước đã báo trước rằng bất cứ ai tháo nút này sẽ thống trị toàn bộ châu Á. Mặc dù nhiều người cố gắng tháo nút thắt một cách không ích, nhưng Alexander Đại đế vừa phải làm như vậy, điều mà ông vừa làm với một nhát kiếm của mình. Đó có thể bất phải là phương pháp mà Gordius hay nhà đoán trước đã nghĩ đến, nhưng nó đủ tốt để giúp Alexander chinh phục hầu hết châu Á cũng như một phần lớn phần còn lại của thế giới được biết đến .. Xem thêm: Gordian, bond . Xem thêm:
An cut the Gordian knot, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut the Gordian knot, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut the Gordian knot, to