die laughing Thành ngữ, tục ngữ
die laughing
Idiom(s): die laughing
Theme: DAYDREAM
to meet one's death laughing— in good spirits, revenge, or irony.
• Sally is such an optimist that she'll probably die laughing.
• Bob tried to poison his rich aunt, who then died laughing because she had taken Bob out of her will.
chết cười
1. Để chết hạnh phúc. Bạn luôn vui vẻ đến nỗi tui sẽ bất ngạc nhiên nếu bạn cười chết mất. Để trả thù chính xác một ai đó trong cái chết. Nếu bây giờ bạn tiếp tục gây gổ với mẹ mình, cuối cùng bà ấy có thể sẽ chết cười vì lấy bạn ra khỏi ý muốn của bà ấy. Cười thật tươi và thật lâu. Tất cả chúng tui đều chết cười khi nhìn thấy trang phục Halloween của Dave. Xem thêm: chết đi, cười đi chết cười
1. Lít để gặp cái chết của một người đang cười trong tinh thần tốt, sự trả thù, hoặc tình huống trớ trêu. Sally là một người lạc quan đến nỗi có lẽ cô ấy sẽ chết cười. Bob vừa cố gắng đầu độc người dì giàu có của mình, người sau đó vừa chết cười vì bà vừa lấy Bob ra khỏi ý muốn của mình.
2. Hình để cười rất lâu và khó. Trò đùa vui đến mức tui cười suýt chết. Vở kịch có ý nghĩa gây cười, nhưng khán giả bất thực sự cười chết đi được đâu. chết cười. Biểu thức hypebolic này vừa được Shakespeare sử dụng trong The Taming of the Shrew (3: 2): "Chúng bất đi nhanh, tui sẽ chết vì cười." Cũng nhìn thấy sự chia rẽ của một bên. Xem thêm: chết, cười chết đi ˈlau Ho
(thân mật) thấy chuyện buồn cười không cùng: Tôi cười suýt chết khi anh ta nói vậy. Xem thêm: chết đi, cười đi chết
trong. Để “ chết đi ”(nghĩa bóng) từ tiếng cười hoặc một số phản ứng dữ dội khác về mặt cảm xúc. Cả khánphòng chốngchết cười. Xem thêm:
An die laughing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with die laughing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ die laughing