die of a broken heart Thành ngữ, tục ngữ
die of a broken heart
Idiom(s): die of a broken heart
Theme: DAYDREAM
to die of emotional distress.
• I was not surprised to hear of her death. They say she died of a broken heart.
• In the movie, the heroine appeared to die of a broken heart, but the audience knew she was poisoned.
chết vì trái tim tan nát
Chết vì một người quá đau khổ cùng quẫn. Được sử dụng theo nghĩa bóng và hypebol. Khi bạn gái bỏ rơi tôi, tui đã nghĩ rằng mình sẽ chết vì trái tim tan nát. Ông tui qua đời chỉ một tuần sau bà tôi. Tôi thực sự nghĩ rằng anh ấy vừa chết vì một trái tim tan vỡ .. Xem thêm: tan vỡ, chết đi, trái tim, của chết vì một trái tim tan vỡ
Hình. chết vì đau khổ về tình cảm. Tôi bất ngạc nhiên khi biết tin cô ấy qua đời. Họ nói rằng cô ấy chết vì một trái tim tan vỡ. Trong phim, nữ chính xuất hiện để chết vì trái tim tan nát, nhưng khán giả biết cô ấy bị trúng độc .. Xem thêm: tan nát, chết đi, trái tim, của. Xem thêm:
An die of a broken heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with die of a broken heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ die of a broken heart