dine out on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. dùng bữa tại (cái gì đó)
1. Được mời tham gia (nhà) một bữa ăn xã giao (đặc biệt là bữa tối) vì một điều gì đó đặc biệt thú vị hoặc thú vị mà một người biết hoặc vừa trải qua. Anh ta vừa ăn tối về câu chuyện ngoại tình của mình với ngôi sao điện ảnh trong vài tháng. Để giải trí cho người khác, đặc biệt là trong bữa ăn, bằng một câu chuyện đặc biệt thú vị về điều gì đó mà một người vừa trải qua. Tôi luôn ăn tối về câu chuyện về những rủi ro của chúng tui ở Bavaria — cho đến ngày nay, nó vẫn khiến tất cả người phải khâu !. Xem thêm: dine, on, out banquet out on
Được mời đi ăn tối vì điều gì đó mà người ta biết và có thể thảo luận. Ví dụ, "Trong một vài năm, bạn sẽ ăn tối về vụ giết người này" (Ngaio Marsh, A Man Lay Dead, 1934). [Nửa đầu những năm 1900] Cũng xem ăn ngoài; hát cho bữa tối của một người. . Xem thêm: ăn tối, mở tiệc ăn tối gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn dùng bữa vì một câu chuyện, bạn dùng câu chuyện đó để giải trí cho người khác. Anh ấy vừa chứng kiến sự bộc phát tức giận của tổng thống, và ăn tối trong câu chuyện trong nhiều tháng .. Xem thêm: dine, on, out, article banquet out on
thường xuyên giải trí cho bạn bè bằng một câu chuyện hài hước hoặc một đoạn thông tin thú vị. 1998 Fannie Flagg Chào mừng đến với thế giới, Baby Girl! Tôi vừa không có một tuổi thơ tuyệt cú vời nhưng tui sẽ bất ăn tối vì nó. Tôi ghét những người than vãn. . Xem thêm: dine, on, out. Xem thêm:
An dine out on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dine out on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dine out on (something)