Nghĩa là gì:
asbestine
asbestine /æz'bestin/- tính từ
- bằng amiăng; giống amiăng
do (one's) best Thành ngữ, tục ngữ
best foot forward
(See put your best foot forward)
best interests at heart
thinking of a person's needs, in mind When I give low grades, I still have your best interests at heart.
best laid plans
(See the best-laid plans)
best of both worlds
(See the best of both worlds)
give it your best shot
do the best you can, try your hardest If you want to win, you have to give it your best shot.
give your best
(See give it your best shot)
hit me with your best shot
shoot or hit as hard as you can, sock it to me Hit me with your best shot. Serve the ball as hard as you can.
honesty is the best policy
telling the truth is the best plan, honesty pays off Above the teacher's desk is this sign: Honesty is the best policy.
make the best of
do as well as possible in a bad situation He has really made the best of his time since beginning his new job.
put your best foot forward
try to do your best work, present yourself well If you put your best foot forward, the employer will be impressed. làm (của một người) tốt nhất
Làm tốt nhất có thể ở một chuyện nào đó. Tôi chỉ bất giỏi toán, vì vậy, tin tui đi, điểm B trong Đại số có nghĩa là tui đã làm hết sức mình. Không, bạn bất phải là cầu thủ ngôi sao trong đội, nhưng bạn luôn cố gắng hết sức, điều này khuyến khích những người còn lại trong chúng ta cũng làm như vậy. hãy làm tốt nhất (cấp độ) của một người
để làm tốt điều gì đó người ta có thể. Chỉ cần làm tốt nhất trình độ của bạn. Đó là tất cả những gì chúng tui có thể yêu cầu ở bạn. Tom bất cố gắng hết sức. Chúng tui có thể phải thay thế anh ta. cố gắng hết sức mình
Ngoài ra, hãy làm tốt nhất cấp độ của người đó hoặc mức độ tồi tệ nhất của người đó. Thực hiện tốt nhất có thể, làm hết sức có thể, như tui đang cố gắng hết sức để cân bằng tuyên bố này, hoặc Cô ấy vừa làm hết sức mình để vượt qua khóa học, hoặc Anh ấy vừa cố hết sức để trả thành đúng lúc. Thuật ngữ đầu tiên có từ thế kỷ 16, nhưng chuyện bổ articulate cấp độ, ở đây có nghĩa là "rất," chỉ xảy ra vào giữa những năm 1800; biến thể có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm:
An do (one's) best idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do (one's) best, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do (one's) best