Nghĩa là gì:
abask
abask /ə'bɑ:sk/- phó từ
- (thơ ca) dưới ánh nắng, dưới ánh mặt trời, trong ánh lửa ấm
doesn't hurt to ask. and never hurts to ask Thành ngữ, tục ngữ
a basket case
a person who is very nervous, in bad shape If Gloria has one more crisis, she'll be a basket case.
all your eggs in one basket
depending on one plan or one investment, hedge your bets If you invest all your money in one hotel, you'll have all your eggs in one basket.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad.
ask for trouble
behave in a way that trouble is likely He is asking for trouble if he misses another class.
asking price
a starting price, a price to begin negotiations The asking price for the lot was $29,500. It sold for $28,000.
basket case
(See a basket case)
breadbasket
stomach, belly The ball hit him just below his chest - right in the breadbasket.
don't put all your eggs in one basket
do not invest all the money in one company Balance your investments. Don't put all your eggs in one basket.
for the asking
by asking, on request You can get a free ticket to the concert for the asking from the front office.
go to hell in a handbasket
go to hell feeling peaceful or unconcerned, ignorance is bliss We don't get involved in issues. We're wasting our lives and going to hell in a handbasket! (nó) bất có ích gì khi hỏi
Thường bất có rủi ro khi đặt câu hỏi, vì một câu trả lời tiêu cực về cơ bản sẽ dẫn đến kết quả tương tự như chuyện không hỏi gì cả. A: "Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ cho tui một thỏa thuận tốt hơn trên chiếc xe này?" B: "Chà, hỏi cũng được.". Xem thêm: hỏi, làm tổn thương (điều đó) bất bao giờ đau khi hỏi
Thường bất có rủi ro khi đặt câu hỏi, vì một câu trả lời tiêu cực sẽ cho kết quả tương tự như bất hỏi gì cả. A: "Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ cho tui một thỏa thuận tốt hơn trên chiếc xe này?" B: "Chà, bất bao giờ đau khi hỏi.". Xem thêm: hỏi, đau, bất bao giờ (Nó) bất đau khi hỏi. và (Nó) bất bao giờ đau khi hỏi.
một cụm từ được nói khi một người hỏi một câu hỏi, ngay cả khi câu trả lời được biết là không. John: Tôi có thể mang một số giấy tờ này về nhà với tui không? Jane: Không, bạn bất thể. Bạn có biết rằng. John: Chà, hỏi cũng được. Sue: Tôi có thể có hai cái này được không? Sally: Chắc chắn là không! Sue: Chà, bất bao giờ đau khi hỏi. Sally: Vâng, nó chỉ có thể !. Xem thêm: và, hỏi, đau, bất bao giờ. Xem thêm:
An doesn't hurt to ask. and never hurts to ask idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with doesn't hurt to ask. and never hurts to ask, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ doesn't hurt to ask. and never hurts to ask