go to your head Thành ngữ, tục ngữ
go to your head
(See let it go to your head)
let it go to your head
become too proud, have a swelled head So you won the golf tournament. Don't let it go to your head. đi đến (của một người) đầu
1. Của một thành tựu, khiến người ta trở nên kiêu ngạo. Đúng vậy, bạn vừa làm rất tốt dự án đó, nhưng đừng để nó lấn át đầu bạn. Khiến người ta cảm giác chóng mặt hoặc say xỉn. Nếu tui không ăn gì đó, thức uống này sẽ đi ngay vào đầu tui .. Xem thêm: go, arch go to your arch
COMMON
1. Nếu ai đó làm được điều gì đó thành công, họ bắt đầu nghĩ rằng mình giỏi hơn hoặc thông minh hơn những người khác. Ford chắc chắn bất phải là người để một chút thành công vụt tắt. Anh ấy biết mình còn rất nhiều điều để học hỏi. Tôi nghĩ sự thăng tiến của Jenny vừa đến với cô ấy.
2. Nếu rượu bay vào đầu bạn, nó sẽ khiến bạn hơi say và có thể ảnh hưởng đến tiềm năng phán đoán của bạn. Anh ấy bất quen với rượu mạnh và nó sẽ lên đầu .. Xem thêm: đi, đầu vào đầu
1 (của rượu) khiến bạn chóng mặt hoặc hơi say. 2 (thành công) khiến bạn tự phụ .. Xem thêm: go, arch go to your ˈhead
1 (of alcohol) khiến bạn hơi say: Tôi bất thể uống nhiều hơn hai vại bia - nó lao thẳng vào đầu tôi.
2 (thành công, nổi tiếng, khen ngợi, v.v.) khiến bạn cảm giác quá tự hào về bản thân theo cách mà người khác cảm giác phiền phức: Chỉ vì bạn vừa góp một phần nhỏ vào một bộ phim, đừng để nó đi vào đầu bạn !. Xem thêm: go, head. Xem thêm:
An go to your head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go to your head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go to your head