let me have it Thành ngữ, tục ngữ
let me have it
tell me, do not wait to tell me If you want to criticize my work, go ahead. Let me have it. hãy để (một) có nó
Công kích bằng lời nói hoặc khiển trách một cách mạnh mẽ. Khi ông chủ phát hiện ra rằng tui phải chịu trách nhiệm cho lỗi in ấn này, ông ấy thực sự sẽ để cho tui có nó .. Xem thêm: có, hãy để để tui có nó
Hãy cho tui biết tin tức (thường là xấu) hoặc thông tin. A: "Chúng tui đã có báo cáo tài chính cho quý trước". B: "OK, để tui lấy. Nó chắc chắn bất thể tệ hơn cái cuối cùng." A: "Dan, có điều tui cần nói với bạn, nhưng tui không biết phải làm thế nào." B: "Không sao đâu, Tom. Cứ để tui lấy.". Xem thêm: have, let Let me accept it!
and Let's accept it! Inf. Cho tui biết tin. Bill: Tôi e rằng có một số tin xấu. Bob: Được rồi. Hãy để tui có nó! Bill: Những kế hoạch mà chúng tui thực hiện vừa làm mất đi công chuyện của bạn. Bob: Cái gì? John: Tôi bất muốn là người nói với bạn điều này. Bob: Cái gì vậy? Hãy có nó !. Xem thêm: có, cho. Xem thêm:
An let me have it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let me have it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let me have it