let loose Thành ngữ, tục ngữ
let loose
set free, give up one
let loose with
Idiom(s): let go (with something) AND cut loose (with something); let loose (with something)
Theme: SHOUTING
to shout something out or expel something; to shout or express something wildly. (Slang.)
• The audience cut loose with a loud cheer.
• The whole team let go with a loud shout.
• John let loose with a horrendous belch.
• I wish you wouldn't let loose like that!
let loose|let|loose
v. 1a. or set loose|turn loose To set free; loosen or give up your hold on. The farmer opened the gate and let the bull loose in the pasture. They turned the balloon loose to let it rise in the air. 1b. or turn loose To give freedom (to someone) to do something; to allow (someone) to do what he wants. Mother let Jim loose on the apple pie. The children were turned loose in the toy store to pick the toys they wanted. 1c. To stop holding something; loosen your hold. Jim caught Ruth's arm and would not let loose.
Compare: LET GO, LET OUT. 2a. informal To let or make (something) move fast or hard; release. The fielder let loose a long throw to home plate after catching the ball. 2b. informal To release something held. Those dark clouds are going to let loose any minute.
Synonym: CUT LOOSE, LET GO. 3. informal To speak or act freely; disregard ordinary limits. The teacher told Jim that some day she was going to let loose and tell him what she thought of him. Mother let loose on her shopping trip today and bought things for all of us.
Synonym: CUT LOOSE, LET GO. buông lỏng (ai đó hoặc điều gì đó)
Để tự do hoặc từ bỏ quyền kiểm soát một thứ gì đó hoặc ai đó; để giải phóng hoặc giải phóng một cái gì đó hoặc một người nào đó, như khỏi bị giam giữ. Do thiếu bằng chứng, các nghi phạm vừa bị cảnh sát thả lỏng. Samantha vừa bị đình chỉ vì thả rông chuột khắp trường. Xem thêm: thả rông để (ai đó) thả lỏng (vào chuyện gì đó)
Cho phép ai đó làm điều gì đó theo ý họ mà bất cần giám sát hoặc kiểm soát. Thật tuyệt cú khi đến công viên và thả lỏng bọn trẻ một lúc. Tôi hy vọng ban giám đốc bất buông lỏng dự án của chúng tôi. Chúng tui không thể để họ thay đổi tất cả thứ vào phút cuối! Xem thêm: let, bead let (something) bead
1. Làm điều gì đó một cách đột ngột, dữ dội và / hoặc mất kiểm soát; để giải phóng thứ gì đó, đặc biệt là thứ có tính chất bạo lực hoặc phá hoại. Con sói bị mắc kẹt phát ra một tiếng hú lạnh thấu xương. Đội chủ nhà bắt đầu buông lỏng một cuộc tấn công chắc chắn trước các đối thủ xuyên thành phố của họ. Chủ trang trại thả chó săn của mình trước những kẻ xâm phạm. Cho phép thứ gì đó lây lan, phát triển hoặc phát triển một cách hoang dã hoặc bất được kiểm soát, đặc biệt là thứ có tính phá hoại hoặc tàn phá. Với tin tức về cuộc lật đổ chính phủ của quân đội quân sự, một lớn dịch hoang dã, bạo loạn vừa được thả rông khắp đất nước vốn vừa bất ổn. .Xem thêm: let, bead let apart
(tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ cắt ˈloose) (không chính thức) làm điều gì đó hoặc xảy ra theo cách bất được kiểm soát: Thanh thiếu niên cần một nơi để thả lỏng. also: let, bead let somebody / article ˈloose
1 giải phóng ai đó / cái gì đó khỏi bất cứ thứ gì đang giữ họ / nó ở đúng vị trí: Cô ấy xõa tóc và xõa ngang vai. ♢ Ai thả rông chó?
2 cho ai đó trả toàn tự do làm những gì họ muốn trong một đất điểm hoặc tình huống: Cuối cùng thì anh ta cũng thả rông trong nhà bếp. ♢ Một nhóm chuyên gia (nhà) đã buông lỏng dự án.
An let loose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let loose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let loose