let it lay Thành ngữ, tục ngữ
	let it lay
forget it, leave it alone You should let it lay and stop worrying about what she did to you last year.
let it lay|lay|let
v. phr., 
used imperatively, 
slang Forget it; leave it alone; do not be concerned or involved. 
Don't get involved with Max again  just let it lay.
 just let it lay. để nó nằm 
 Để (cái gì đó) yên; đừng làm phiền (cái gì đó). Tôi cảm giác buộc phải thúc ép anh ấy thêm về quyết định bỏ học của anh ấy, nhưng tui quyết định để nó nằm trong thời (gian) gian này. Cho phép nó nghỉ ngơi; để nó một mình. Ví dụ, Đừng thảo luận về món quà của họ nữa; để nó nằm. Việc sử dụng cô ấy trong biến thể là một phiên bản tiếng lóng của "nó". [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900] Xem thêm: lay, letLearn more: