dope out (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. gây mê
Làm say một ai đó (bằng thuốc gây mê hoặc thuốc hướng thần), đặc biệt là đến mức mất ý thức hoặc bất thể hiểu được. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dope" và "out." Bất cứ thứ gì bác sĩ cho tui uống để giảm bớt cơn đau đều thực sự khiến tui say mê. Những kẻ bắt cóc vừa tìm ra mục tiêu và lôi cô ấy lên xe .. Xem thêm: dope, out blockhead out (something)
Để giải quyết hoặc tìm ra; để tính toán hoặc suy luận từ thông tin có sẵn. Chúng tui đã tìm ra một cách để duy trì hoạt động kinh doanh mà bất nên phải sa thải bất kỳ ai. Tôi bất đọc chương bắt buộc trước khi đến lớp, nhưng tui có thể hiểu được những gì đang diễn ra từ bài giảng của giáo sư .. Xem thêm: dope, out blockhead out
1. Làm chuyện hoặc tìm hiểu, như trong tui đã cố gắng trả thiện chương trình máy tính mới này. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]
2. Ngoài ra, blockhead up. Sử dụng chất gây nghiện hoặc thuốc hướng thần, như trong Họ vừa nói chuyện bắt đầu tình anh em có thể liên quan đến doping. Thuật ngữ đầu tiên có từ đầu những năm 1900, biến thể từ khoảng năm 1970.. Xem thêm: dope, out blockhead out
v. Tiếng lóng
1. Để làm chuyện hoặc tìm ra điều gì đó: Học sinh toán giải ra bài tập khó ở nhà. Chúng ta cần nghĩ ra các cách để trả lương cho nhiều cảnh sát hơn và chuyện đó tùy thuộc vào thị trưởng.
2. Làm say một ai đó một cách mạnh mẽ. Sử dụng thuốc: Loại thuốc dị ứng đó thực sự khiến tui mê mẩn. Tôi rời bữa tiệc vì tất cả tất cả người ở đó đều bị pha tạp chất.
. Xem thêm: dope, out blockhead article out
tv. để tìm ra điều gì đó từ blockhead (thông tin) có sẵn. Tôi nghĩ rằng tui có thể giải quyết vấn đề này từ các bằng chứng có sẵn. . Xem thêm: dope, out, something. Xem thêm:
An dope out (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dope out (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dope out (something)