draw a blank, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. vẽ một ô trống
1. Khi cố gắng nhớ lại điều gì đó, bất thể nghĩ về bất cứ điều gì cả. Tôi xin lỗi, tui đang vẽ một ô trống — bạn lại tên gì? Tôi thực sự vừa biết câu trả lời cho câu hỏi đó, tui chỉ ngồi vào chỗ trống khi giáo viên gọi tôi, OK? 2. Không thể tìm thấy một cái gì đó. Mẹ ơi, con vừa tìm những món đồ trang trí Giáng sinh đó khắp nhà, nhưng con vừa vẽ ra một chỗ trống. Bạn có chắc là bạn vừa không đưa chúng cho bà? Xem thêm: trống, vẽ vẽ chỗ trống
1. . Hình. Không nhận được phản hồi; bất tìm thấy gì. Tôi hỏi anh ấy về các vấn đề tài chính của Tom, và tui chỉ vẽ một ô trống. Chúng tui đã xem xét các hồ sơ trong một giờ, nhưng chúng tui đã vẽ ra một khoảng trống.
2. Hình. Không nhớ một cái gì đó. Tôi cố gắng nhớ số điện thoại của cô ấy, nhưng tui chỉ có thể vẽ một ô trống. Đó là một bài kiểm tra rất khó chỉ với một câu hỏi để trả lời, và tui đã vẽ một khoảng trống .. Xem thêm: blank, draw draw a bare
Không tìm thấy hoặc bất nhớ một cái gì đó, như trong bài Anh ấy trông quen thuộc nhưng tui đã vẽ một khoảng trống trên tên của anh ấy. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện vẽ một tờ vé số mà bất có gì trên đó (vì vậy người ta bất thể giành được giải thưởng). [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: blank, draw draw a bare
COMMON
1. Nếu bạn đang cố gắng tìm một ai đó hoặc một cái gì đó và bạn vẽ một khoảng trống, bạn bất thể tìm thấy họ. Lưu ý: Ban đầu, để rút ra một ô trống có nghĩa là được trao một vé thua trong một cuộc xổ số. Tôi tìm kiếm giữa các chai và vẽ một ô trống.
2. Nếu bạn đang cố gắng tìm hiểu về điều gì đó và bạn vẽ một khoảng trống, bạn sẽ thất bại trong chuyện tìm hiểu về điều đó. Lưu ý: Ban đầu, để rút ra một ô trống có nghĩa là được trao một vé thua trong một cuộc xổ số. Chúng tui hỏi họ vừa vào chưa. Chúng tui đã đánh dấu một ô trống.
3. Nếu bạn vẽ một ô trống, bạn bất thể nhớ điều gì đó hoặc bất thể trả lời câu hỏi bạn được hỏi. Lưu ý: Ban đầu, để rút ra một ô trống có nghĩa là được trao một vé thua trong một cuộc xổ số. Khi được hỏi những lời đầu tiên của con trai bà là gì, Deirdre đánh trống lảng. Tại sao chúng ta nhận ra một khuôn mặt, nhưng đôi khi lại vẽ một khoảng trống khi nói đến tên?
4. Trong một cuộc thi thể thao, nếu một đội hoặc đối thủ bỏ trống, họ sẽ bất ghi được bàn thắng hoặc điểm nào hoặc giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc đua nào. Lưu ý: Ban đầu, để rút ra một ô trống có nghĩa là được trao một vé thua trong một cuộc xổ số. Raith nhút nhát trước khung thành một lần nữa để gỡ hòa trên sân nhà. Bây giờ anh ấy dẫn đầu Pat Eddery, người vừa vẽ một khoảng trống trong cuộc đua danh hiệu .. Xem thêm: blank, draw draw a bare
gợi ý bất có phản hồi; bất thành công. Một ô trống ban đầu là một tờ vé số bất trúng giải .. Xem thêm: ô trống, rút thăm rút thăm ˈblank
bất tìm thấy thứ mà bạn đang tìm kiếm: Không có dấu hiệu của vũ khí giết người. Cảnh sát tìm kiếm từng tấc rừng nhưng lại vẽ ra một khoảng trống .. Xem thêm: blank, draw draw a bare
Để bất tìm thấy hoặc bất nhớ được điều gì .. Xem thêm: blank, draw draw a trống, để
bất thể nhớ hoặc bất thể tìm thấy một cái gì đó. Thuật ngữ này dùng để chỉ một vé thua trong một cuộc xổ số, bất có số in trên đó — nghĩa là nó trống. Nó xuất hiện lần đầu tiên trên bản in vào đầu thế kỷ XIX. . Xem thêm: hòa. Xem thêm:
An draw a blank, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw a blank, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw a blank, to