draw fire from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. hút lửa ra khỏi (ai đó hoặc thứ gì đó)
Để thu hút hoặc đánh lạc hướng một cuộc tấn công nhằm ngăn chặn mục tiêu bị tổn hại. Cụm từ này có thể được sử dụng theo nghĩa đen để chỉ tiếng súng. Trong khi tui bị la mắng, em gái tui đã tránh xa tui bằng cách bật TV lên. Ngỗng mẹ vừa phóng lửa khỏi đàn con bằng cách lao vào những người đi săn .. Xem thêm: tránh xa, rút lui, bắn hút lửa từ (ai đó hoặc thứ gì đó)
Để thu hút hoặc đánh lạc hướng một cuộc tấn công nhằm ngăn chặn mục tiêu khỏi bị tổn hại. Cụm từ này có thể được sử dụng theo nghĩa đen để chỉ tiếng súng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "fire". Trong khi tui bị la mắng, chị gái tui đã thu hút sự chú ý của mẹ tui bằng cách bật TV lên. Ngỗng mẹ hút lửa từ đàn con của mình bằng cách lao vào những người đi săn .. Xem thêm: draw, blaze draw (someone's) blaze (away) from (someone, article or an animal)
and draw (someone's ) bắn xa để thu hút sự chú ý của một người nào đó bắn súng ra xa mục tiêu, với hy vọng bảo vệ mục tiêu; biến bản thân thành mục tiêu để bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó. (Có thể nói bằng lời "lửa", chẳng hạn như câu hỏi, v.v.) Chim mẹ hút lửa ra khỏi chim con. Con gà mái vừa dập tắt ngọn lửa của người thợ săn. Tổng thống vừa rút lửa khỏi Quốc hội bằng cách đề xuất một thỏa hiệp .. Xem thêm: hòa, sa thải. Xem thêm:
An draw fire from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw fire from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw fire from