from hand to hand Thành ngữ, tục ngữ
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished.
from hand to hand|from|hand
adv. phr. From one person to another and another. The box of candy was passed from hand to hand. Jane brought her engagement ring, and it passed from hand to hand until all the girls had admired it. từ tay này sang tay khác
Từ người này sang người khác, như một thứ gì đó được truyền tay nhau giữa họ. Giấy ghi chú được chuyển từ tay này sang tay khác trong lớp học nhưng bất bao giờ đến được người nhận như ý muốn của nó - giáo viên vừa giật nó trước .. Xem thêm: từ tay này sang tay khác
Hình. từ người này sang người khác. Cuốn sách được truyền từ tay này sang tay khác cho đến khi về tay chủ nhân. Đến khi bé được chuyền tay nhau thì nó vừa khóc .. Xem thêm: tay. Xem thêm:
An from hand to hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from hand to hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from hand to hand