from the ground up Thành ngữ, tục ngữ
from the ground up
Idiom(s): from the ground up
Theme: COMPLETELY
from the beginning; from start to finish. (Literal in reference to building a house or other building.)
• We must plan our sales campaign carefully from the ground up.
• Sorry, but you'll have to start all over again from the ground up.
from the ground up|from|ground
adv. phr. From the beginning; entirely; completely. After the fire they had to rebuild their cabin from the ground up. Sam knows about baseball from the ground up. The new cars have been changed from the ground up. từ đầu
Từ bước đầu tiên đến khi trả thành; toàn bộ. Nơi này là một bãi rác thực sự — chúng tui sẽ phải xây dựng lại nó từ đầu. Tôi vừa xây dựng công ty này ngay từ đầu — tui sẽ bất bán nó, bao giờ .. Xem thêm: ground, up từ đầu
Fig. từ đầu. Chúng ta phải lập kế hoạch chiến dịch bán hàng của mình một cách cẩn thận ngay từ đầu. Xin lỗi, nhưng bạn sẽ phải bắt đầu lại từ đầu .. Xem thêm: tiếp đất, lên từ đầu
Ngay từ đầu; cũng, trả toàn, triệt để. Ví dụ: Chúng tui phải tìm hiểu một hệ thống mới từ đầu hoặc Công ty vừa thay đổi tất cả các hình thức từ đầu. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện xây dựng một ngôi nhà, bắt đầu từ phần móng. . Xem thêm: từ mặt đất, lên từ mặt đất lên
Từ cấp cơ bản nhất đến cấp cao nhất; trả toàn: thiết kế ngôi nhà từ mặt đất lên; vừa học kinh doanh của gia (nhà) đình từ khi khởi nghề .. Xem thêm: ground, up. Xem thêm:
An from the ground up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from the ground up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from the ground up