draw the line at, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. vẽ đường tại
Từ chối đi xa hơn, như trong tui vẽ đường cho họ nhiều trước hơn. Biểu thức này đen tối chỉ một đường thẳng được vẽ tại một điểm dừng nào đó. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: draw, band draw the (or a) band at
đặt giới hạn những gì bạn sẵn sàng làm hoặc chấp nhận, vượt quá những gì bạn sẽ bất thực hiện. 1995 Kate Atkinson Hậu trường tại Bảo tàng Cô ấy thậm chí còn thuyết phục được Chung Hân Đồng bất gian lận… mặc dù Gillian rút cục là bất hét lên khi cô ấy thua cuộc. . Xem thêm: draw, band draw the band at, to
Để đặt giới hạn cụ thể, đặc biệt là về hành vi của một người. Cụm từ này, được nghe trong những bối cảnh như "Anh ta vừa vẽ đường thẳng trả toàn gian lận", xuất phát từ chuyện vẽ ra một số loại ranh giới, nhưng bất ai chắc chắn về loại nào. Một số người suy đoán rằng nó xuất phát từ trận đấu ban đầu của môn quần vợt sân cỏ, trong đó sân bất có kích thước cụ thể và người chơi phải vẽ đường của riêng mình. Những người khác tin rằng nó biểu thị một đường do một cái cày cắt ngang qua cánh cùng để xác định ranh giới tài sản. Thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ cuối thế kỷ thứ mười tám và có lẽ là một câu nói sáo rỗng vào thời (gian) W. S. Gilbert vừa viết, “Tôi chỉ gắn ít giá trị cho thứ hạng hoặc sự giàu có, nhưng đường phải được vẽ ở đâu đó” (H.M.S. Pinafore, Đạo luật I). .Xem thêm: draw, line. Xem thêm:
An draw the line at, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw the line at, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw the line at, to