drop a line Thành ngữ, tục ngữ
drop a line
write a letter, send a postcard Be sure to drop us a line from Paris. Tell us about your trip.
drop a line|drop|line
v. phr. To write someone a short letter or note. Please drop me a line when you get to Paris; I'd like to know that you've arrived safely. thả (một) dòng
Để liên hệ với ai đó, thường bằng một lá thư, ghi chú hoặc cuộc gọi điện thoại. Tôi biết bạn sẽ bận rộn để hết hưởng bản thân, nhưng làm ơn, hãy nhắn cho tui chuyến đi của bạn. Tôi sẽ gửi cho bạn một dòng khi tui ổn định ở trường .. Xem thêm: thả, xuống dòng thả một dòng
Thư trả lời, viết một bức thư hoặc ghi chú ngắn. Ví dụ, tui hy vọng bạn sẽ sớm thả cho tui một dòng. Thành ngữ này sử dụng dòng theo nghĩa "một vài từ trong văn bản," một cách sử dụng được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1647.. Xem thêm: drop, band bead somebody a ˈline / ˈnote
(thân mật) viết một lá thư ngắn, tin nhắn, v.v. cho ai đó: Tôi vừa gửi cho cô ấy một dòng mời cô ấy đến bữa tiệc sinh nhật của tui .. Xem thêm: thả, dòng, ghi chú, ai đó. Xem thêm:
An drop a line idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drop a line, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drop a line