drive home Thành ngữ, tục ngữ
drive home to
force sb. to believe or see使…相信或了解
You must drive home to Jack where the present difficulties lie.你必须使杰克清楚地认识到当前的困难。
He can't drive home to us his point.他不能向我们透彻地阐述自己的观点。
Advertisers keep repeating the name of the product in order to drive the message home.做广告的人不断地重复产品的名字以便让人们听清楚他们的广告内容。
Drive home
The idiomatic expression 'drive home' means 'reinforce' as in 'The company offered unlimited technical support as a way to drive home the message that customer satisfaction was its highest priority.'
drive home|drive|home
v. phr. To argue convincingly; make a strong point. The doctor's convincing arguments and explanation of his X-ray pictures drove home the point to Max that he needed surgery. lái xe về nhà
1. động từ Để trở về nhà bằng cách lái xe. Khi nào bạn định lái xe từ bữa tiệc về nhà? 2. động từ để lái một ai đó đến nhà của họ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drive" và "home." Có ai trong số các bạn có thể chở tui về nhà sau cuộc họp hội học sinh không? Tôi sẽ chở cô ấy về nhà, đừng lo, bà Smith. Xin lỗi, tui đến muộn, tui phải lái xe đưa cả đội về nhà. động từ Để nhấn mạnh điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drive" và "home." Tin tức hàng đêm luôn khiến tui lo lắng về sự hiện diện của nguy hiểm trong thành phố của chúng tui và làm cho sự e sợ của tui trở nên tồi tệ hơn. danh từ Chuyến xe đến nhà của một người. Trong cách sử dụng này, nó là một cụm từ được thiết lập. Bạn có thể ngủ trên đường lái xe về nhà — sau cùng thì sẽ mất năm giờ. Ùn tắc giao thông khiến chuyện lái xe về nhà của tui lâu gấp đôi bình thường .. Xem thêm: drive, home drive article home
(to someone) Hình để nhấn mạnh một điểm quan trọng về điều gì đó (với ai đó). Giáo viên lặp lại điểm ba lần chỉ để lái xe về nhà. Tôi hy vọng điều này thực sự thúc đẩy tầm quan trọng của ngôi nhà an toàn đối với bạn. Tai nạn khiến tất cả người e sợ về tầm quan trọng của chuyện thắt dây an toàn. một phần của cuộc sống đô thị. Biểu thức này sử dụng động từ drive theo nghĩa "lực bởi một cú đánh hoặc lực đẩy" (như trong động từ lái một chiếc đinh). Samuel Hieron vừa sử dụng nó trong Works (1607): "Rằng tui có thể ... lái chiếc đinh của lời khuyến khích này về nhà." . Xem thêm: drive, home drive article home
làm cho điều gì đó được hiểu rõ ràng và đầy đủ bằng cách sử dụng các lập luận trực tiếp lặp đi lặp lại hoặc cưỡng bức. Các động từ hammer, columnist và ram cũng được sử dụng thay cho drive .. Xem thêm: drive, home, article drive / bang article ˈhome (to somebody)
đảm bảo rằng ai đó trả toàn hiểu được điều gì đó, vì ví dụ bằng cách lặp lại nó thường xuyên: Người chỉ dẫn đã cố gắng lái xe về nhà cho chúng tui sự cần thiết của các biện phápphòng chốngngừa an toàn trước khi lặn. ♢ Cảnh sát vừa sử dụng số liệu thống kê để đánh dấu thông báo của họ về nạn trộm xe .. Xem thêm: drive, hammer, home, something. Xem thêm:
An drive home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drive home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drive home