drug on the market Thành ngữ, tục ngữ
drug on the market
Idiom(s): drug on the market
Theme: ABUNDANCE
on the market in great abundance; a glut on the market.
• Right now, small computers are a drug on the market.
• Ten years ago, small transistor radios were a drug on the market.
thuốc trên thị trường
Một thứ bất có nhiều nhu cầu vì nó có sẵn rất nhiều. Điện thoại di động ngày nay là một loại thuốc trên thị trường, đó là lý do tại sao chúng lại có giá cả phải chăng .. Xem thêm: ma túy, thị trường, trên một loại thuốc trên thị trường
và sự dư thừa trên thị trường thị trường không cùng phong phú. Ngay bây giờ, máy tính nhỏ là một loại thuốc trên thị trường. Hai mươi năm trước, bộ đàm bán dẫn nhỏ là một thứ thừa thãi trên thị trường .. Xem thêm: thuốc, thị trường, trên thuốc trên thị trường
Một mặt hàng mà cung vượt quá cầu. Ví dụ, Hiện nay amiăng được coi là nguy hiểm, ngói amiăng là một loại thuốc trên thị trường. Việc sử dụng danh từ ma túy với nghĩa "thứ gì đó quá nhiều" (trái ngược với thuốc hoặc chất gây nghiện) có từ giữa những năm 1600, nhưng bản ghi đầu tiên về cách diễn đạt đầy đủ, được đưa vào thị trường, chỉ có từ Những năm 1830. . Xem thêm: thuốc, thị trường, trên một loại thuốc trên thị trường
một loại hàng hóa bất thể định giá được hoặc bất có giá trị. Ma túy theo nghĩa "hàng hóa bất có nhu cầu" được ghi lại từ giữa thế kỷ 17, nhưng bất rõ lịch sử của từ này có phải là từ tương tự với dược chất hay không. 1998 Spectator Ngân hàng thương gia (nhà) đang là một loại thuốc trên thị trường ngày nay. . Xem thêm: thuốc, thị trường, trên thuốc trên thị trường
Một hàng hóa hoặc dịch vụ dồi dào mà nhu cầu có rất ít hoặc bất có. Biểu hiện này rõ ràng vừa có trước thời (gian) hiện đại, vì ma túy trên thị trường, cả bất hợp pháp và hợp pháp, giờ đây thực sự mang lại lợi nhuận rất cao. Giáo sĩ người Anh Thomas Fuller (The History of the Worthies of England, 1662) vừa viết, "Ông ấy vừa tạo ra một lỗ thông hơi cho những chú bông Welsh, rằng những gì ông ấy tìm thấy ma túy ở nhà, ông ấy vừa để lại những vết mờ trên biển." OED gợi ý rằng “ma túy” ở đây có một số nghĩa khác nhưng bất đưa ra được lời giải thích thuyết phục. Một nhà văn khác cho rằng nó có thể đến từ tiếng Pháp, nghĩa là "rác rưởi", có nghĩa hơn .. Xem thêm: ma túy, thị trường, trên. Xem thêm:
An drug on the market idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drug on the market, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drug on the market