dunk in(to) (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. douse in (to) (something)
1. Để chìm nhanh chóng vào một thể lỏng. Tôi dìm xuống hồ để rửa sạch những thứ bẩn thỉu trên cơ thể mình. Những đứa trẻ thích ngâm mình trong con lạch sau nhà chúng tui vào những ngày hè nóng nực. Để đẩy ai đó hoặc vật gì đó nhanh chóng vào chất lỏng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dunk" và "in (to)." Đối xử tốt với em trai của bạn bất bao gồm chuyện dìm nó xuống hồ bơi, được chứ? Tôi bất thể ăn khoai tây chiên nếu bất nhúng chúng với nước sốt cà chua trước. Để ném bóng rổ qua rổ từ trên cao. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dunk" và "in (to)." Anh ấy chặn đường chuyền của cầu thủ khác, dẫn bóng lên sân và sút vào lưới một cách dễ dàng. Tôi chưa bao giờ có thể ném bóng rổ vào rổ. Tôi bất thể nhảy cao như vậy. Đập vật gì đó vào rổ hoặc vật chứa tương tự, theo cách ném bóng rổ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dunk" và "in (to)." A: "Sếp có thích đề xuất của bạn không?" B: "Chà, cô ấy xem qua, vò tờ giấy thành một quả bóng, và vứt nó vào thùng rác bên cạnh bàn làm chuyện của cô ấy. Vì vậy, không, anh ấy bất thích nó.". Xem thêm: douse douse ai đó hoặc cái gì đó vào một cái gì đó
và douse ai đó hoặc cái gì đó để dìm ai đó hoặc cái gì đó vào một cái gì đó, trả toàn hoặc một phần. Họ dìm anh ta xuống hồ bơi như một cách ăn mừng. Liz kéo tách cà phê về phía mình và nhúng vào chiếc bánh rán của cô. Cô ấy ngâm mình trong nước lạnh chỉ trong một phút .. Xem thêm: dunk. Xem thêm:
An dunk in(to) (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dunk in(to) (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dunk in(to) (something)