Nghĩa là gì:
Ability to pay theory Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
early bird catches the worm, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. chim sớm bắt sâu
câu tục ngữ 1. Ai rất năng động và tỉnh táo vào đầu giờ sáng là người có tiềm năng tìm thấy thành công. Chúng ta cần đến cửa hàng sớm nếu muốn có sự lựa chọn tốt nhất. Con chim đầu đàn bắt sâu con biết không.2. Ai đó nắm bắt một số thời cơ vào thời (gian) điểm sớm nhất sẽ có thời cơ tốt nhất để gặt hái những lợi ích từ nó. Thị trường này có thể rất hấp dẫn, nhưng tui có cảm giác nó sẽ chỉ dành cho những ai biết hết dụng nó sớm. Con chim sớm bắt sâu, sau cùng .. Xem thêm: chim, bắt, sớm, sâu Con chim sớm bắt sâu.
Prov. Nếu bạn thức dậy và đi làm sớm, bạn sẽ thành công. (Đôi khi được sử dụng để nhận xét rằng ai đó thức dậy và làm chuyện sớm một cách đáng ngạc nhiên, như trong ví dụ đầu tiên.) Fred: What are you accomplishing in the appointment at 7:30 A.M.? Jane: Con chim đầu đàn bắt sâu. Tôi bất mong đợi thấy bạn đang học ở thư viện vào giờ này của buổi sáng. Chim sớm bắt sâu hả ?. Xem thêm: chim, bắt, sớm, sâu chim sớm bắt sâu
Ngoài ra, chim sớm bị sâu. Ai đến trước có thời cơ thành công tốt nhất, vì trong Cô ấy luôn là người đầu tiên xếp hàng và làm tốt trong các cuộc đấu giá này-con chim đầu đàn bắt sâu! Câu tục ngữ này, được ghi lại lần đầu tiên bằng tiếng Anh vào năm 1605, quen thuộc đến mức nó thường được rút ngắn lại thành aboriginal bird, một thuật ngữ cũng được dùng với nghĩa "người dậy sớm", như trong You can alarm me at Seven-I'm a aboriginal chim, cũng như "bữa tối sớm" (Nhà hàng này có các món đặc biệt dành cho người ăn sớm với giá thấp hơn). . Xem thêm: chim, bắt, sớm, sâu chim sớm bắt sâu
1. Bạn nói con chim đầu đàn có nghĩa là muốn thành công khi làm một chuyện gì đó thì bạn nên bắt đầu càng sớm càng tốt. Nếu bạn chuẩn bị vào Thượng viện, bạn nên phải bắt đầu ngay bây giờ. Con chim đầu đàn bắt sâu.
2. Bạn nói con chim đầu đàn bắt sâu, có nghĩa là những người dậy sớm đạt được nhiều thành tựu hơn trong cuộc sống. Hầu hết chuyện mua bán nghiêm trọng tại các khu chợ này diễn ra từ sáu đến tám giờ sáng - chim sớm bắt sâu .. Xem thêm: chim, bắt, sớm, sâu chim sắp bắt sâu
(nói) bạn phải dậy sớm hoặc làm điều gì đó trước người khác để thành công ▶ một danh từ chim gần gũi (hài hước) chỉ một người dậy, đến, v.v. rất sớm. Xem thêm: chim, bắt, sớm, sâu chim sớm bắt sâu,
Những người đến đó đầu tiên có thời cơ thành công cao nhất. Sự nghiêm khắc này xuất hiện trong cuốn sách châm ngôn của William Camden (1605) và vẫn là một phần của đạo đức làm chuyện kể từ đó. “Early bird” vừa được nhà hàng gắn liền với những món ăn dành cho những thực khách đến ăn sớm hơn giờ vàng. Các chương trình đặc biệt dành cho người mua sớm như vậy có giá thấp hơn. Tương tự, đăng ký sớm cho hội nghị hoặc khách sạn, mua vé máy bay đi lại, hòa nhạc và các sự kiện khác có giá thấp hơn .. Xem thêm: chim, bắt, sớm. Xem thêm:
An early bird catches the worm, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with early bird catches the worm, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ early bird catches the worm, the